1000 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt?
Theo tỷ giá Yên Nhật ngày hôm nay tại ngân hàng Vietcombank:
- Với tỷ giá bán ra, 1000 Yên = 206.560 đồng Việt Nam
- Với tỷ giá mua chuyển khoản 1000 Yên Nhật = 197.270 đồng Việt Nam
- Với tỷ giá mua tiền mặt 1000 Yên Nhật (JPY) = 195.300 đồng Việt Nam
Theo Wiki
Yên Nhật (biểu tượng: ¥; ISO 4217: PY;J cũng được viết tắt là JP¥) là tiền tệ chính thức của Nhật Bản. Đây là loại tiền được giao dịch nhiều thứ ba trên thị trường ngoại hối sau đồng đô la Mỹ và đồng euro. Đồng Yên cũng được sử dụng rộng rãi như một loại tiền tệ dự trữ sau đồng đô la Mỹ, đồng euro và bảng Anh.
Khái niệm đồng yên là một thành phần của chương trình hiện đại hóa của chính phủ Minh Trị đối với nền kinh tế Nhật Bản, trong đó quy định việc thành lập đồng tiền thống nhất trong cả nước, được mô phỏng theo hệ thống tiền tệ thập phân châu Âu. Trước khi có Minh Trị duy tân, những khu vực cát cứ phong kiến của Nhật Bản đều phát hành tiền riêng của họ, với một loạt các mệnh giá không tương thích. Đạo luật tiền tệ mới năm 1871 đã loại bỏ những loại tiền này và thiết lập đồng Yên, được định nghĩa là 1,5 g (0,048 ounce troy) vàng, hoặc 24,26 g (0,780 ounce troy) bạc, là đơn vị tiền tệ thập phân mới. Các cựu khu vực cát cứ đã trở thành các tỉnh và các kho sản xuất tiền đã trở thành các ngân hàng tư nhân cấp tỉnh, ban đầu vẫn giữ quyền in tiền. Để chấm dứt tình trạng này, Ngân hàng Nhật Bản được thành lập vào năm 1882 và độc quyền kiểm soát nguồn cung tiền.
100.000 Yên và 10.000 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
10000 Yên Nhật bằng 2.065.600 tiền Việt Nam với tỷ giá bán ra,
- Và với tỷ giá mua chuyển khoản 10.000 Yên Nhật = 1.972.700 đồng Việt Nam
- Với tỷ giá mua tiền mặt 10.000 Yên Nhật (JPY) = 1.953.000 đồng Việt Nam
100.000 Yên Nhật bằng 20.656.000 tiền Việt Nam với tỷ giá bán ra,
- Và với tỷ giá mua chuyển khoản 100.000 Yên Nhật = 10.972.700 đồng Việt Nam
- Với tỷ giá mua tiền mặt 100.000 Yên Nhật (JPY) = 10.953.000 đồng Việt Nam
Quy đổi 1000 Yên – 1 tỷ Yên bằng bao nhiêu VNĐ
1.000 Yên = 206.560 Đồng |
2.000 Yên = 413.120 Đồng |
3.000 Yên = 619.680 Đồng |
4.000 Yên = 826.240 Đồng |
5.000 Yên = 1.032.800 Đồng |
6.000 Yên = 1.239.360 Đồng |
7.000 Yên = 1.445.920 Đồng |
8.000 Yên = 1.652.480 Đồng |
9.000 Yên = 1.859.040 Đồng |
10.000 Yên = 2.065.600 Đồng |
20.000 Yên = 4.131.200 Đồng |
30.000 Yên = 6.196.800 Đồng |
40.000 Yên = 8.262.400 Đồng |
50.000 Yên = 10.328.000 Đồng |
60.000 Yên = 12.393.600 Đồng |
70.000 Yên = 14.459.200 Đồng |
80.000 Yên = 16.524.800 Đồng |
90.000 Yên = 18.590.400 Đồng |
10.0000 Yên = 20.656.000 Đồng |
200.000 Yên = 41.312.000 Đồng |
300.000 Yên = 61.968.000 Đồng |
400.000 Yên = 82.624.000 Đồng |
500.000 Yên = 103.280.000 Đồng |
600.000 Yên = 123.936.000 Đồng |
700.000 Yên = 144.592.000 Đồng |
800.000 Yên = 165.248.000 Đồng |
900.000 Yên = 185.904.000 Đồng |
1.000.000 Yên = 206.560.000 Đồng |
2.000.000 Yên = 413.120.000 Đồng |
3.000.000 Yên = 619.680.000 Đồng |
4.000.000 Yên = 826.240.000 Đồng |
5.000.000 Yên = 1.032.800.000 Đồng |
6.000000 Yên = 1.239.360.000 Đồng |
7.000.000 Yên = 1.445.920.000 Đồng |
8.000.000 Yên = 1.652.480.000 Đồng |
9.000.000 Yên = 1.859.040.000 Đồng |
10.000.000 Yên = 2.065.600.000 Đồng |
20.000.000 Yên = 4.131.200.000 Đồng |
30.000.000 Yên = 6.196.800.000 Đồng |
40.000.000 Yên = 8.262.400.000 Đồng |
50.000.000 Yên = 10.328.000.000 Đồng |
60.000.000 Yên = 12.393.600.000 Đồng |
70.000.000 Yên = 14.459.200.000 Đồng |
80.000.000 Yên = 16.524.800.000 Đồng |
90.000.000 Yên = 18.590.400.000 Đồng |
100.000.000 Yên = 20.656.000.000 Đồng |
200.000.000 Yên = 41.312.000.000 Đồng |
300.000.000 Yên = 61.968.000.000 Đồng |
400.000.000 Yên = 82.624.000.000 Đồng |
500.000.000 Yên = 103.280.000.000 Đồng |
600.000.000 Yên = 123.936.000.000 Đồng |
700.000.000 Yên = 144.592.000.000 Đồng |
800.000.000 Yên = 165.248.000.000 Đồng |
900.000.000 Yên = 185.904.000.000 Đồng |
1.000.000.000 Yên = 206.560.000.000 Đồng |
Theo tỷ giá bán ra tại ngân hàng Vietcombank hôm nay, 1 tỷ Yên Nhật bằng khoảng 206 tỷ tiền Việt Nam.
Tỷ giá Yên Nhật của các ngân hàng hiện nay
Ngân hàng | Tỷ giá mua tiền mặt | Tỷ giá mua chuyển khoản | Tỷ giá bán tiền mặt |
Techcombank | 195,46 | 198,78 | 208,13 |
Public Bank | 195,00 | 197,00 | 208,00 |
VietCapitalBank | 195,47 | 197,45 | 207,06 |
TPBannk | 195,60 | 197,41 | 206,92 |
MB Bank | 196 | 197,19 | 206,77 |
BIDV | 196,51 | 197,70 | 206,65 |
Vietcombank | 195,3 | 197,27 | 206,56 |
PVcomBank | 196,78 | 194,81 | 206,47 |
SCB | 199,40 | 200,60 | 206,40 |
SeABank | 196,34 | 198,24 | 206,29 |
ABBank | 197,25 | 198,04 | 206,05 |
Lienvietpostbank | 198,69 | 199,19 | 205,99 |
OceanBank | 198,69 | 199,19 | 205,99 |
MSB | 200,48 | 205,83 | |
VietinBank | 196,04 | 196,04 | 205,64 |
VPBank | 197,52 | 198,97 | 205,53 |
Sacombank | 198,95 | 200,45 | 205,35 |
UOB | 195,25 | 197,77 | 204,93 |
Nam Á | 197,12 | 200,12 | 204,67 |
ACB | 199,68 | 201 | 205 |
VietABank | 198,53 | 200,23 | 204,27 |
VRB | 197,37 | 199,36 | 203,97 |
NCB | 197,81 | 199,01 | 203,88 |
HSBC | 195,92 | 198,04 | 203,85 |
SHB | 197,57 | 198,57 | 203,57 |
KienlongBank | 199,02 | 200,32 | 203,53 |
VIB | 197,32 | 199,11 | 203,43 |
Hong Leong | 197,18 | 198,88 | 203 |
HDBank | 198,68 | 199,12 | 203 |
Eximbank | 198,93 | 199,53 | 203,03 |
Agribank | 197,89 | 198,68 | 202,94 |
Indovina Bank | 197,26 | 199,45 | 202,70 |
Saigonbank | 198,35 | 199,35 | 202,65 |
PGBank | 199,91 | 202,62 | |
DongABank | 196,20 | 200,10 | 202,30 |
OCB | 195,88 | 196,88 | 201,96 |
GPBank | 198,22 | 201 |
Như vậy tại các ngân hàng khác nhau, tỷ giá quy đổi Yên Nhật sang Tiền Việt Nam đồng có sự chênh lệch nhỏ. Tùy theo mục đích sử dụng hãy lựa chọn ngân hàng quy đổi tiền Yên phù hợp nhất.