1000 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?
Theo tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hiện nay, với tỷ giá bán ra thì 1000 Tệ = 3.639.730 đồng Việt Nam. Tỷ giá này sẽ thay đổi hàng ngày theo tỷ giá ngoại tệ của từng ngân hàng.
- Với tỷ giá mua tiền mặt đồng Nhân dân tệ tại Vietcombank, 1000¥ = 3.493.230 tiền Việt Nam.
- Với tỷ giá mua chuyển khoản đồng Nhân dân tệ tại Vietcombank, 1000 ¥ = 3.528.510 tiền Việt Nam.
Giới thiệu về tiền Nhân dân tệ của Trung Quốc
Theo Wiki: Nhân dân tệ (Viết tắt của Nhân dân tệ là CNY, ký hiệu là RMB, biểu tượng là ¥) là tên gọi chính thức của đơn vị tiền tệ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (nhưng không sử dụng chính thức ở Hong Kong và Macau).
Đơn vị đếm của đồng tiền này là nguyên/viên. Người Việt Nam gọi nguyên là tệ. Một nguyên bằng mười giác. Một giác lại bằng mười phân. Trên mặt tờ tiền là chân dung chủ tịch Mao Trạch Đông.
Nhân dân tệ do Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc phát hành. Năm 1948, một năm trước khi thành lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, nhân dân tệ đã được phát hành chính thức. Tuy nhiên, đến năm 1955, loạt mới được phát hành thay cho loạt thứ nhất. Năm 1962, loạt thứ hai lại được thay thế bằng loạt mới. Loạt thứ tư được phát hành trong thời gian từ năm 1987 đến năm 1997. Loạt đang dùng hiện nay là loạt thứ năm phát hành từ năm 1999, bao gồm các loại 1 phân, 2 phân, 5 phân, 1 giác, 5 giác, 1 nguyên, 5 nguyên, 10 nguyên, 20 nguyên, 50 nguyên và 100 nguyên.
1 vạn Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Ta có 1 vạn Tệ = 10.000 Tệ, theo đó
- 1 Vạn Tệ = 36.397.300 Tiền Việt Nam (khoảng 36 triệu đồng) với tỷ giá CNY bán ra tại ngân hàng Vietcombank
- 1 Vạn Tệ = 34.932.300 Tiền Việt Nam với tỷ giá mua tiền mặt CNY tại ngân hàng Vietcombank
- 1 Vạn Tệ = 35.285.100 Tiền Việt Nam với tỷ giá mua chuyển khoản CNY tại ngân hàng Vietcombank
Bảng quy đổi 1000 Tệ đến 9 vạn Tệ sang VNĐ
1.000 Tệ = 3.639.730 Đồng |
2.000 Tệ = 7.279.460 Đồng |
3.000 Tệ = 10.919.190 Đồng |
4.000 Tệ = 14.558.920 Đồng |
5.000 Tệ = 18.198.650 Đồng |
6.000 Tệ = 21.838.380 Đồng |
7.000 Tệ = 25.478.110 Đồng |
8.000 Tệ = 29.117.840 Đồng |
9.000 Tệ = 32.757.570 Đồng |
10.000 Tệ = 36.397.300 Đồng |
20.000 Tệ = 72.794.600 Đồng |
30.000 Tệ = 109.191.900 Đồng |
40.000 Tệ = 145.589.200 Đồng |
50.000 Tệ = 181.986.500 Đồng |
60.000 Tệ = 218.383.800 Đồng |
70.000 Tệ = 254.781.100 Đồng |
10 vạn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Ta có 10 vạn Tệ = 100.000 Tệ, theo đó
- 1 Vạn Tệ = 363.973.000 Tiền Việt Nam (khoảng 364 triệu đồng) với tỷ giá CNY bán ra tại ngân hàng Vietcombank
- 1 Vạn Tệ = 349.323.000 Tiền Việt Nam với tỷ giá mua tiền mặt CNY tại ngân hàng Vietcombank
- 1 Vạn Tệ = 352.851.000 Tiền Việt Nam với tỷ giá mua chuyển khoản CNY tại ngân hàng Vietcombank
Bảng quy đổi 10 vạn Tệ đến 1 tỷ Nhân dân Tệ sang tiền Việt
100.000 Tệ = 363.973.000 Đồng |
200.000 Tệ = 727.946.000 Đồng |
300000 Tệ = 1.091.919.000 Đồng |
400.000 Tệ = 1.455.892.000 Đồng |
500.000 Tệ = 1.819.865.000 Đồng |
600.000 Tệ = 2.183.838.000 Đồng |
700.000 Tệ = 2.547.811.000 Đồng |
800.000 Tệ = 2.911.784.000 Đồng |
900.000 Tệ = 3.275.757.000 Đồng |
1.000.000 Tệ = 3.639.730.000 Đồng |
2.000.000 Tệ = 7.279.460.000 Đồng |
3.000.000 Tệ = 10.919.190.000 Đồng |
4.000.000 Tệ = 14.558.920.000 Đồng |
5.000.000 Tệ = 18.198.650.000 Đồng |
6.000.000 Tệ = 21.838.380.000 Đồng |
7.000.000 Tệ = 25.478.110.000 Đồng |
8.000.000 Tệ = 29.117.840.000 Đồng |
9.000.000 Tệ = 32.757.570.000 Đồng |
10.000.000 Tệ = 36.397.300.000 Đồng |
20.000.000 Tệ = 72.794.600.000 Đồng |
30.000.000 Tệ = 109.191.900.000 Đồng |
40.000.000 Tệ = 145.589.200.000 Đồng |
50.000.000 Tệ = 181.986.500.000 Đồng |
60.000.000 Tệ = 218.383.800.000 Đồng |
70.000.000 Tệ = 254.781.100.000 Đồng |
80.000.000 Tệ = 291.178.400.000 Đồng |
90.000.000 Tệ = 327.575.700.000 Đồng |
100.000.000 Tệ = 363.973.000.000 Đồng |
200.000.000 Tệ = 727.946.000.000 Đồng |
300.000.000 Tệ = 1.091.919.000.000 Đồng |
400.000.000 Tệ = 1.455.892.000.000 Đồng |
500.000.000 Tệ = 1.819.865.000.000 Đồng |
600.000.000 Tệ = 2.183.838.000.000 Đồng |
700.000.000 Tệ = 2.547.811.000.000 Đồng |
800.000.000 Tệ = 2.911.784.000.000 Đồng |
900.000.000 Tệ = 3.275.757.000.000 Đồng |
1.000.000.000 Tệ = 3.639.730.000.000 Đồng |
Tỷ giá Nhân dân tệ (CNY) của các ngân hàng hiện nay
Ngân hàng | Tỷ giá Mua tiền mặt | Tỷ giá Mua chuyển khoản | Tỳ giá Bán tiền mặt |
Indovina Bank | 3.549,00 | 3.891,00 | |
Techcombank | 3.390 | 3.720 | |
HDBank | 3.451,00 | 3.691,00 | |
TPBank | 3.680,00 | ||
MSB | 3.478,00 | 3.660,00 | |
MB | 3.526,00 | 3.643,00 | |
Vietcombank | 3.493,00 | 3.529,00 | 3.640,00 |
VietinBank | 3.528,00 | 3.638,00 | |
LienvietPostBank | 3.469,00 | 3.635 | |
OceanBank | 3.469,00 | 3.635 | |
BIDV | 3.513,00 | 3.616 | |
Eximbank | 3.499,00 | 3.605,00 | |
Saigonbank | 3.509,00 | 3.603,00 | |
SHB | 3.536,00 | 3.601,00 |
Như vậy bạn có thể chọn ngân hàng có tỷ giá Nhân dân Tệ phù hợp đồng quy đổi sang tiền Việt tốt nhất.