1 kg vàng bằng bao nhiêu lạng?
1 kg vàng bằng 10 lạng vàng và 1 lạng vàng bằng 0,1 kg vàng.
Quy đổi kg vàng sang lạng vàng như sau:
kg vàng | Lạng vàng |
1 kg vàng | 10 lạng |
2 kg vàng | 20 lạng |
5 kg vàng | 50 lạng |
1 yến vàng (10 kg vàng) | 100 lạng |
1 tạ vàng (100 kg vàng) | 1.000 lạng |
1 tấn vàng (1000kg vàng) | 10.000 lạng |
Theo bảng quy đổi trên, 100 lạng vàng bằng 10 kg vàng hay bằng 1 yến vàng.
–> Bạn có biết 1 kg vàng bằng bao nhiêu Ounce theo quy ước quốc tế?
1 kg vàng bằng bao nhiêu gam?
1 kg vàng bằng 1000 gam và 1 gam vàng bằng 0,001 kg vàng.
Quy đổi kg vàng sang lạng vàng như sau:
kg vàng | Gam vàng |
1 kg vàng | 1.000 gam |
2 kg vàng | 2.000 gam |
5 kg vàng | 5.000 gam |
1 yến vàng (10 kg vàng) | 10.000 gam |
1 tạ vàng (100 kg vàng) | 100.000 gam |
1 tấn vàng (1000kg vàng) | 1.000.000 gam |
Lưu ý:
- Kg viết đầy đủ là kilogam – một đơn vị đo lường chuẩn của quốc tế theo hệ đo lường SI.
- Gam viết đầy đủ là gramme – một đơn vị đo lường chuẩn của quốc tế theo hệ đo lường SI.
- Lạng không phải là đơn vị đo lường chuẩn trong hệ SI, mà chỉ là đơn vị đo lường của các cụ ngày xưa của Việt nam và được sử dụng đến tận bây giờ.