Tỷ giá EURO ngân hàng nào cao nhất?
Theo tỷ giá EURO tại các ngân hàng hôm nay:
- Tỷ giá bán tiền mặt: Tỷ giá EURO ngân hàng Vietinbank cao nhất là 28.246 VNĐ, đứng thứ hai là ngân hàng Bưu điện Liên Việt với tỷ giá EUR là 28.209 VNĐ
- Tỷ giá bán chuyển khoản: Tỷ giá EUR ngân hàng MB cao nhất là 28.148 VNĐ. Đứng thứ hai là ngân hàng PVcombank với tỷ giá EUR là 28.017 VNĐ
- Tỷ giá mua tiền mặt: Ngân hàng có tỷ giá EURO cao nhất là SHB với tỷ giá 1 EUR = 27.279 VNĐ. Đứng thứ hai là ngân hàng Sacombank với tỷ giá 1 EUR = 27.220 VNĐ
- Tỷ giá mua chuyển khoản: Ngân hàng có tỷ giá EURO cao nhất là Sacombank với tỷ giá 1 EUR = 27.320 VNĐ. Vị trí thứ hai là ngân hàng SHB với 1 EUR = 27.279 VNĐ.
→ Xem chi tiết các loại tiền tệ trên thế giới hiện nay và quốc gia nào đang sử dụng đồng EURO
Tỷ giá EURO của các ngân hàng hôm nay
Ngân hàng |
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt |
Bán chuyển khoản |
VietinBank | 26.881,00 | 26.906,00 | 28.246,00 | – |
LienVietPostBank | – | 27.265,00 | 28.209,00 | – |
OceanBank | – | 27.265,00 | 28.209,00 | – |
Techcombank | 26.931,00 | 27.153,00 | 28.153,00 | – |
MB | 26.864,00 | 26.999,00 | 28.148,00 | 28.148,00 |
VietCapitalBank | 26.656,00 | 26.925,00 | 28.038,00 | – |
PVcomBank | 26.895,00 | 26.626,00 | 28.017,00 | 28.017,00 |
Vietcombank | 26.625,78 | 26.894,73 | 28.016,81 | – |
TPBank | 26.896,00 | 26.896,00 | 28.016,00 | – |
MSB | 27.106,00 | – | 28.016,00 | – |
SeABank | 27.119,00 | 27.199,00 | 28.009,00 | 27.949,00 |
VRB | 26.970,00 | 27.051,00 | 28.001,00 | – |
VPBank | 27.006,00 | 27.193,00 | 27.973,00 | – |
BIDV | 26.854,00 | 26.927,00 | 27.967,00 | – |
UOB | 26.616,00 | 26.959,00 | 27.942,00 | – |
NCB | 26.867,00 | 26.977,00 | 27.908,00 | 27.988,00 |
HSBC | 26.921,00 | 27.047,00 | 27.893,00 | 27.893,00 |
ABBank | 26.972,00 | 27.080,00 | 27.829,00 | 27.920,00 |
Sacombank | 27.220,00 | 27.320,00 | 27.785,00 | 27.635,00 |
Public Bank | 26.621,00 | 26.890,00 | 27.772,00 | 27.772,00 |
SCB | 27.140,00 | 27.220,00 | 27.770,00 | 27.770,00 |
OCB | 27.141,00 | 27.241,00 | 27.753,00 | 27.653,00 |
Agribank | 27.069,00 | 27.178,00 | 27.738,00 | – |
Nam Á | 27.006,00 | 27.201,00 | 27.700,00 | – |
Kiên Long | 27.077,00 | 27.246,00 | 27.693,00 | – |
VIB | 27.138,00 | 27.247,00 | 27.688,00 | – |
Hong Leong | 27.003,00 | 27.141,00 | 27.687,00 | – |
Eximbank | 27.138,00 | 27.219,00 | 27.682,00 | – |
SHB | 27.279,00 | 27.279,00 | 27.679,00 | – |
Saigonbank | 27.081,00 | 27.257,00 | 27.668,00 | – |
GPBank | 26.961,00 | 27.229,00 | 27.664,00 | – |
PGBank | – | 27.273,00 | 27.659,00 | – |
ACB | 27.164,00 | 27.273,00 | 27.653,00 | 27.653,00 |
VietABank | 27.063,00 | 27.213,00 | 27.647,00 | – |
Indovina | 26.978,00 | 27.270,00 | 27.642,00 | – |
HDBank | 27.174,00 | 27.243,00 | 27.632,00 | – |
DongA Bank | 27.130,00 | 27.240,00 | 27.610,00 | 27.600,00 |
VietBank | 27.179,00 | 27.261,00 | – | 27.724,00 |
CBBank | 27.137,00 | 27.246,00 | – | 27.680,00 |
Bảo Việt | 27.191,00 | 27.241,00 | – | 27.717,00 |
Bảng tỷ giá được sắp xếp theo tỷ giá cao nhất đến thấp nhất tại cột “Bán tiền mặt”
Qua bảng số liệu trên bạn có thể thấy tỷ giá 1 EURO hôm nay tại các ngân hàng có sự chênh lệch khá lớn giữa ngân hàng có tỷ giá cao nhất và ngân hàng có tỷ giá thấp nhất. Mức chênh lệch 636 Đ/EUR khi so sánh tỷ giá EURO cao nhất tại ngân hàng Vietinbank là 28.246 với ngân hàng DongABank là 27.610.
Như vậy, khi bạn quy đổi hoặc mua bán đồng EUR nên cân nhắc lựa chọn ngân hàng nào có tỷ giá cao nhất tránh thiệt. Bởi vì nếu quy đổi 1 đồng EURO thì không đáng kể nhưng bạn quy đổi 100 EUR, 1000 EUR hay 1 triệu, 1 tỷ EUR thì số tiền chênh lệch rất lớn.