1 Yên Nhật bằng bao nhiêu EURO?
Theo tỷ giá EURO và tỷ giá Yên Nhật bán ra tại ngân hàng Vietcombank hôm nay, 1 Yên Nhật = 0,00805612682090831 EURO. Giá quy đổi sẽ thay đổi theo thị trường tỷ giá ngoại tệ tại các ngân hàng khác nhau.
- Theo tỷ giá mua tiền mặt, 1 Yên Nhật = 0,00771168041684759 EURO.
- Theo tỷ giá mua chuyển khoản, 1 JPY = 0,00777970511708586 EURO.
Ghi chú:
Theo Wiki: Yên (Yên Nhật có biểu tượng: ¥; ISO 4217: JPY; cũng được viết tắt là JP¥) là tiền tệ chính thức của Nhật Bản. Đây là loại tiền được giao dịch nhiều thứ ba trên thị trường ngoại hối sau đồng đô la Mỹ và đồng euro. Yên Nhật cũng được sử dụng rộng rãi như một loại tiền tệ dự trữ sau đồng đô la Mỹ, đồng euro và Yên Nhật.
Đồng Euro ký hiệu EUR hay Đồng tiền chung Châu Âu là đơn vị tiền tệ của liên minh tiền tệ Châu Âu.
→ Tìm hiểu kỹ hơn về các loại tiền tệ trên thế giới hiện nay
Quy đổi 1 – 1 tỷ Yên Nhật sang EURO (JPY to EUR)
Tiền Yên Nhật (JPY) | Quy đổi sang tiền EURO |
1 Yên Nhật | 0,00805612682090831 EUR |
2 Yên Nhật | 0,0161122536418166 EUR |
5 Yên Nhật | 0,0402806341045416 EUR |
10 Yên Nhật | 0,0805612682090831 EUR |
50 Yên Nhật | 0,402806341045416 EUR |
100 Yên Nhật | 0,805612682090831 EUR |
500 Yên Nhật | 4,02806341045416 EUR |
1000 Yên Nhật | 8,05612682090831 EUR |
5 nghìn Yên Nhật | 40,2806341045416 EUR |
10 nghìn Yên Nhật | 80,5612682090831 EUR |
100 nghìn Yên Nhật | 805,612682090831 EUR |
1 triệu Yên Nhật | 8.056,12682090831 EUR |
1 tỷ Yên Nhật | 8.056.126,82090831 EUR |
Tỷ giá Yên Nhật và EURO tại các ngân hàng hiện nay
1- Bảng tỷ giá đồng JPY của các ngân hàng
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt |
Public Bank | 177 | 179 | 189 |
VietCapitalBank | 177,31 | 179,1 | 188,61 |
TPBank | 176,66 | 179,4 | 188,03 |
Vietcombank | 177,6 | 179,4 | 188,03 |
PVcomBank | 179,45 | 177,65 | 188 |
Techcombank | 175,59 | 178,83 | 187,99 |
MB | 177,43 | 178,43 | 187,96 |
VRB | 178,67 | 179,75 | 187,89 |
BIDV | 178,63 | 179,71 | 187,87 |
VietinBank | 179,13 | 179,13 | 187,68 |
LienvietPostBank | 178,88 | 179,68 | 187,67 |
OceanBank | 178,88 | 179,68 | 187,67 |
Sacombank | 179,96 | 180,96 | 187,57 |
ABBank | 178,8 | 179,52 | 187,33 |
MSB | 180,34 | 180,84 | 186,75 |
UOB | 177,15 | 178,98 | 186,48 |
SCB | 179,7 | 180,8 | 186,3 |
VPBank | 177,89 | 179,2 | 185,68 |
HDBank | 180,47 | 180,82 | 185,55 |
NCB | 178,87 | 180,07 | 185,55 |
HSBC | 178,17 | 180,11 | 185,36 |
OCB | 178,99 | 179,99 | 185,11 |
SHB | 178,73 | 179,73 | 184,73 |
Agribank | 179,8 | 180,52 | 184,72 |
Hong Leong | 179,29 | 180,99 | 184,51 |
NamABank | 177,46 | 180,46 | 184,44 |
VIB | 179,16 | 180,79 | 184,42 |
VietABank | 178,82 | 180,52 | 184,33 |
ACB | 179,78 | 180,69 | 184,32 |
Indovina | 179,26 | 181,27 | 184,30 |
Saigonbank | 180,43 | 181,34 | 184,29 |
KienLongBank | 178,74 | 180,44 | 184,25 |
Eximbank | 180,27 | 180,81 | 184,19 |
SeABank | 174,08 | 175,98 | 184,08 |
DongABank | 178,1 | 181,6 | 184 |
2- Bảng tỷ giá đồng EURO của các ngân hàng
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt |
LienVietPost Bank | 24.714,00 | 25.663,00 | |
OceanBank | 24.714,00 | 25.663,00 | |
VietCapitalBank | 24.187,00 | 24.431,00 | 25.631,00 |
MB | 24.343,00 | 24.443,00 | 25.630,00 |
Vietcombank | 24.263,11 | 24.508,19 | 25.622,23 |
TPBank | 24.406,00 | 24.509,00 | 25.621,00 |
PVcomBank | 24.510,00 | 24.265,00 | 25.620,00 |
MSB | 24.526,00 | 24.576,00 | 25.612,00 |
BIDV | 24.461,00 | 24.527,00 | 25.599,00 |
Techcombank | 24.268,00 | 24.568,00 | 25.593,00 |
VRB | 24.445,00 | 24.511,00 | 25.582,00 |
VietinBank | 24.444,00 | 24.469,00 | 25.579,00 |
ABBank | 24.351,00 | 24.449,00 | 25.489,00 |
UOB | 24.167,00 | 24.416,00 | 25.440,00 |
Agribank | 24.506,00 | 24.524,00 | 25.431,00 |
VPBank | 24.376,00 | 24.545,00 | 25.430,00 |
NCB | 24.278,00 | 24.388,00 | 25.410,00 |
OCB | 24.524,00 | 24.624,00 | 25.344,00 |
HSBC | 24.433,00 | 24.548,00 | 25.315,00 |
Sacombank | 24.431,00 | 24.531,00 | 25.289,00 |
SCB | 24.500,00 | 24.570,00 | 25.260,00 |
Public Bank | 24.258,00 | 24.503,00 | 25.219,00 |
HDBank | 24.596,00 | 24.666,00 | 25.204,00 |
Hong Leong | 24.513,00 | 24.651,00 | 25.203,00 |
ACB | 24.561,00 | 24.659,00 | 25.155,00 |
SHB | 24.722,00 | 24.722,00 | 25.152,00 |
GPBank | 24.472,00 | 24.720,00 | 25.143,00 |
Eximbank | 24.608,00 | 24.682,00 | 25.142,00 |
Indovina | 24.457,00 | 24.724,00 | 25.137,00 |
VIB | 24.559,00 | 24.658,00 | 25.130,00 |
PGBank | 24.731,00 | 25.123,00 | |
Saigonbank | 24.553,00 | 24.717,00 | 25.121,00 |
NamABank | 24.464,00 | 24.659,00 | 25.111,00 |
DongABank | 24.670,00 | 24.770,00 | 25.110,00 |
KienLongBank | 24.556,00 | 24.656,00 | 25.103,00 |
SeABank | 23.906,00 | 24.086,00 | 25.096,00 |
VietABank | 24.537,00 | 24.687,00 | 25.094,00 |
Đổi tiền Yên Nhật sang EURO ở đâu tốt nhất?
Địa chỉ đổi tiền Yên Nhật sang tiền EURO tốt nhất và đúng luật Việt Nam là đổi tại ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng phi ngân hàng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài.