Tỷ giá 1 Man Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt? Cách tính?
Ta có 1 Man Nhật = 10.000 Yên Nhật. Vậy theo tỷ giá Yên Nhật ngày hôm nay tại ngân hàng Vietcombank:
- 1 Man Nhật = 2.011.400 đồng Việt Nam với tỷ giá Yên (JPY) bán ra
- 1 Man Nhật = 1.919.300 đồng Việt Nam với tỷ giá Yên (JPY) mua chuyển khoản
- 1 Man Nhật = 1.900.100 đồng Việt Nam với tỷ giá Yên (JPY) mua tiền mặt
Cách tính tiền Man sang tiền Việt Nam
1 Yên = 201,14 VNĐ mà 1 Man = 10.000 Yên nên suy ra 1 Man = 201,14 x 10.000 = 2.011.400 VNĐ
Tính tương tự với 5 Man = 201,14 x 10.000 x 5 = 10.057.000 VNĐ
Theo Wiki
Yên Nhật (biểu tượng: ¥; ISO 4217: JPY; cũng được viết tắt là JP¥) là tiền tệ chính thức của Nhật Bản. Đây là loại tiền được giao dịch nhiều thứ ba trên thị trường ngoại hối sau đồng đô la Mỹ và đồng euro. Đồng Yên cũng được sử dụng rộng rãi như một loại tiền tệ dự trữ sau đồng đô la Mỹ, đồng euro và bảng Anh. Man Nhật là một trong những đơn vị tiền tệ của Nhật và có giá trị cao hơn đồng Yên, 1 Man = 10.000 Yên.
Quy đổi 1 Man Nhật – 900 Man Nhật bằng bao nhiêu VNĐ
1 Man = 2.011.400 Đồng |
2 Man = 4022.800 Đồng |
3 Man = 6.034.200 Đồng |
4 Man = 8.045.600 Đồng |
5 Man = 10.057.000 Đồng |
6 Man = 12.068.400 Đồng |
7 Man = 14.079.800 Đồng |
8 Man = 16.091.200 Đồng |
9 Man = 18.102.600 Đồng |
10 Man = 20.114.000 Đồng |
20 Man = 40.228.000 Đồng |
30 Man = 60.342.000 Đồng |
40 Man = 80.456.000 Đồng |
50 Man = 100.570.000 Đồng |
60 Man = 120.684.000 Đồng |
70 Man = 140.798.000 Đồng |
80 Man = 160.912.000 Đồng |
90 Man = 181.026.000 Đồng |
100 Man = 201.140.000 Đồng |
200 Man = 402.280.000 Đồng |
300 Man = 603.420.000 Đồng |
400 Man = 804.560.000 Đồng |
500 Man = 1.005.700.000 Đồng |
600 Man = 1.206.840.000 Đồng |
700 Man = 1.407.980.000 Đồng |
800 Man = 1.609.120.000 Đồng |
900 Man = 1.810.260.000 Đồng |
Tỷ giá Man theo tỷ giá Yên Nhật của các ngân hàng hiện nay
Ngân hàng | Tỷ giá mua tiền mặt | Tỷ giá mua chuyển khoản | Tỷ giá bán tiền mặt |
LienVietPostBank | 194,35 | 202,11 | |
OceanBank | 194,35 | 202,11 | |
Public Bank | 189 | 191 | 202 |
Techcombank | 189,58 | 192,87 | 202 |
OCB | 195,88 | 196,88 | 201,96 |
BIDV | 191,44 | 192,6 | 201,68 |
MB | 191,00 | 192,33 | 201,55 |
SeABank | 191,2 | 193,1 | 201,2 |
Vietcombank | 190,01 | 191,93 | 201,14 |
ABBank | 191,67 | 192,44 | 201,10 |
PVcomBank | 191,9 | 189,99 | 201,09 |
VietCapitalBank | 190,02 | 191,94 | 201,05 |
TPBank | 190,29 | 192,03 | 201,04 |
VietinBank | 190,99 | 190,99 | 200,59 |
Sacombank | 194,02 | 195,02 | 200,36 |
SCB | 193,9 | 195,1 | 200,3 |
HDBank | 195,65 | 196,08 | 200,20 |
UOB | 190,04 | 192,49 | 199,55 |
VPBank | 191,51 | 192,92 | 199,48 |
MSB | 194,55 | 199,38 | |
HSBC | 191,21 | 193,28 | 198,95 |
VRB | 193,78 | 195,74 | 198,91 |
ACB | 193,73 | 194,7 | 198,57 |
Nam Á | 191,03 | 194,03 | 198,53 |
Agribank | 192,52 | 193,8 | 198,4 |
Hong Leong Bank | 192,59 | 194,29 | 198,38 |
Eximbank | 194,13 | 194,71 | 198,22 |
SHB | 192,14 | 193,14 | 198,14 |
VIB | 192,89 | 194,64 | 198,01 |
VietABank | 192,32 | 194,02 | 198 |
GPBank | 194,61 | 197,87 | |
KienLongBank | 193,33 | 194,61 | 197,81 |
PGBank | 194,9 | 197,74 | |
Indovina | 192,52 | 194,66 | 197,66 |
Saigonbank | 193,41 | 194,39 | 197,62 |
DongABank | 191,5 | 195,3 | 197,5 |
Như vậy tại các ngân hàng khác nhau, tỷ giá quy đổi Man Nhật Nhật sang Tiền Việt Nam đồng có sự chênh lệch nhỏ. Tùy theo mục đích sử dụng hãy lựa chọn ngân hàng quy đổi tiền Man Nhật phù hợp nhất.