1000 Đô bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Theo tỷ giá USD (US DOLLAR) bán ra của ngân hàng Vietcombank hôm nay thì 1 Đô bằng 23.050 tiền Việt Nam nên 1000 đô bằng 23.050.000 tiền việt (hơn 23 triệu đồng Việt Nam). Tương tự, tỷ giá mua tiền mặt Vietcombank 1000 USD bằng 22.820.000 tiền Việt Nam, theo tỷ giá mua chuyển khoản Vietcombank hôm nay 1000$ bằng 22.850.000 tiền Việt.
Cách quy đổi tiền 1000 Đô sang tiền Việt Nam
Để quy đổi tiền Đô sang tiền Việt bạn chỉ cần lấy số lượng tiền Đô thời điểm hiện tại nhân với tỷ giá Đô tại Việt Nam hiện nay. Ví dụ tỷ giá Đô tại ngân hàng Vietcombank thời điểm này là 23.050:
- Quy đổi 1 Đô = 1 x 23.050 = 23.050 Đồng
- Quy đổi 1000 Đô = 1.000 x 23.050 = 23.050.000 Đồng
- Quy đổi 5000 Đô = 5.000 x 23.050 = 115.250.000 Đồng
- Quy đổi 500.000 Đô = 500.000 x 23.050 = 11.525.000.000 Đồng
Giới thiệu về tiền Đô la Mỹ và tiền Việt Nam:
Theo Wiki: Đồng đô la Mỹ hay Mỹ kim, mã ngoại tệ là USD (tiếng Anh: United States dollar), còn được gọi ngắn là “đô la” hay “đô”, là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ. Nó cũng được dùng để dự trữ ngoài Hoa Kỳ. Ký hiệu phổ biến nhất cho đơn vị này là dấu $. Mã ISO 4217 cho đô la Mỹ là USD; Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) dùng US$.
Hiện nay, việc phát hành tiền được quản lý bởi các hệ thống ngân hàng của Cục Dự trữ Liên bang (Federal Reserve). Trong năm 1995, trên 380 tỷ đô la đã được lưu hành, trong đó hai phần ba ở ngoài nước. Đến tháng 4 năm 2004, gần 700 tỷ đô la tiền giấy đã được lưu hành, trong đó hai phần ba vẫn còn ở nước ngoài Lưu trữ 2004-12-25 tại Wayback Machine.
Nước Mỹ là một trong một số quốc gia dùng đơn vị tiền tệ gọi là đô la. Một vài quốc gia dùng đô la Mỹ làm đơn vị tiền tệ chính thức, và nhiều quốc gia khác cho phép dùng nó trong thực tế (nhưng không chính thức).
Tiền Việt: Đồng (Mã giao dịch quốc tế: VND, ký hiệu: ₫ hoặc đ) là đơn vị tiền tệ chính thức của nước Việt Nam, do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam phát hành. Theo luật pháp hiện hành của Việt Nam, Đồng Việt Nam là phương tiện thanh toán pháp quy duy nhất tại Việt Nam, nghĩa là hàng hóa hay dịch vụ tại thị trường Việt Nam phải được niêm yết giá trị giao dịch bằng Đồng, người nhận tiền không được phép từ chối các tờ tiền đã được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định lưu hành bất kể mệnh giá, và người trả tiền không được phép thanh toán ép buộc bằng vật chất khác.
→ Xem đầy đủ danh sách các loại tiền tệ trên thế giới đang lưu hành hiện nay
Tra cứu tỷ giá USD hôm nay tại các ngân hàng Việt Nam
Ngân hàng | Tỷ giá mua tiền mặt | Tỷ giá mua chuyển khoản | Tỷ giá bán |
Vietcombank | 22.820 | 22.850 | 23.050 |
VietinBank | 22.835 | 22.855 | 23.055 |
BIDV | 22.860 | 22.860 | 23.060 |
Agribank | 22.875 | 22.855 | 23.065 |
ABBank | 22.900 | 22.920 | 23.100 |
ACB | 22.860 | 22.880 | 23.040 |
Baoviet Bank | 22.830 | 22.830 | – |
VPBank | 22.830 | 22.850 | 23.050 |
Đông Á | 22.880 | 22.880 | 23.030 |
Techcombank | 22.840 | 22.860 | 23.055 |
MSB | 22.850 | – | 23.050 |
MB | 22.850 | 22.860 | 23.060 |
HSBC | 22.885 | 22.885 | 23.065 |
Sacombank | 22.853 | 22.960 | 23.068 |
Indovina | 22.860 | 22.870 | 23.040 |
KienlongBank | 22.880 | 22.900 | 23.080 |
TPBank | 22.815 | 22.850 | 23.048 |
LienvietPostBank | 22.860 | 22.880 | 23.040 |
Nam Á | 22.860 | 22.910 | 23.110 |
VIB | 22.850 | 22.870 | 23.060 |
NCB | 22.860 | 22.880 | 23.050 |
OCB | 22.859 | 22.879 | 23.174 |
OceanBank | 22.860 | 22.880 | 23.040 |
PGBank | 22.830 | 22.880 | 23.040 |
Public Bank | 22.815 | 22.850 | 23.055 |
PVcomBank | 22.850 | 22.850 | 23.050 |
Saigonbank | 22.860 | 22.880 | 23.050 |
Eximbank | 22.850 | 22.870 | 23.030 |
GPBank | 22.860 | 22.880 | 23.040 |
HDBank | 22.850 | 22.870 | 23.030 |
Hong Leong | 22.840 | 22.860 | 23.060 |
SCB | 22.880 | 22.880 | 23.050 |
SeABank | 22.850 | 22.850 | 23.150 |
SHB | 22.870 | 22.880 | 23.060 |
VietCapitalBank | 22.840 | 22.860 | 23.060 |
UOB | 22.780 | 22.840 | 23.090 |
VietABank | 22.855 | 22.885 | 23.035 |
VietBank | 22.850 | 22.860 | – |
Đổi tiền Đô ở đâu tốt nhất
Đổi tiền Đô uy tín và chính thống duy nhất hiện nay là tại các tổ chức tài chính như ngân hàng.