Tỷ giá CAD ngân hàng nào cao nhất?
Theo tỷ giá CAD tại các ngân hàng hôm nay:
- Tỷ giá bán tiền mặt: Tỷ giá CAD ngân hàng Indovina cao nhất là 19.143 VNĐ, đứng thứ hai là ngân hàng OCB với tỷ giá CAD là 19.060 VNĐ
- Tỷ giá bán chuyển khoản: Tỷ giá CAD ngân hàng MB cao nhất là 19.036 VNĐ. Đứng thứ hai là ngân hàng OCB với tỷ giá CAD là 19.010 VNĐ
- Tỷ giá mua tiền mặt: Ngân hàng có tỷ giá CAD cao nhất là VietBank với tỷ giá 1 CAD = 18.506 VNĐ. Đứng thứ hai là ngân hàng Eximbank với tỷ giá 1 CAD = 18.476 VNĐ
- Tỷ giá mua chuyển khoản: Ngân hàng có tỷ giá CAD cao nhất là SHB với tỷ giá 1 CAD = 18.567 VNĐ. Vị trí thứ hai là ngân hàng VietBank với 1 CAD = 18.562 VNĐ.
-> Xem chi tiết các loại tiền tệ trên thế giới hiện nay và quốc gia nào đang sử dụng đồng CAD
Tỷ giá CAD của các ngân hàng hôm nay
Các ngân hàng | Tỷ giá
mua tiền mặt |
Tỷ giá
mua chuyển khoản |
Tỷ giá
bán tiền mặt |
Tỷ giá
bán chuyển khoản |
Indovina | – | 18.227,00 | 19.143,00 | – |
OCB | 18.252,00 | 18.302,00 | 19.060,00 | 19.010,00 |
MB | 18.239,00 | 18.423,00 | 19.036,00 | 19.036,00 |
SeABank | 18.345,00 | 18.495,00 | 19.015,00 | 18.915,00 |
VietinBank | 18.360,00 | 18.460,00 | 19.010,00 | – |
Agribank | 18.393,00 | 18.467,00 | 19.005,00 | – |
Techcombank | 18.167,00 | 18.395,00 | 18.997,00 | – |
VietCapitalBank | 18.243,00 | 18.417,00 | 18.994,00 | – |
UOB | 18.096,00 | 18.330,00 | 18.994,00 | – |
MSB | 18.437,00 | – | 18.974,00 | – |
HSBC | 18.208,00 | 18.387,00 | 18.963,00 | 18.963,00 |
PublicBank | 18.199,00 | 18.383,00 | 18.959,00 | 18.959,00 |
BIDV | 18.260,00 | 18.371,00 | 18.957,00 | – |
Vietcombank | 18.196,25 | 18.380,05 | 18.956,31 | – |
TPBank | 18.277,00 | 18.381,00 | 18.955,00 | – |
ABBank | 18.275,00 | 18.403,00 | 18.927,00 | 18.990,00 |
Sacombank | 18.414,00 | 18.514,00 | 18.924,00 | 18.724,00 |
VPBank | 18.280,00 | 18.451,00 | 18.912,00 | – |
SCB | 18.370,00 | 18.470,00 | 18.890,00 | 18.890,00 |
NCB | 18.348,00 | 18.448,00 | 18.883,00 | 18.963,00 |
Nam Á | 18.259,00 | 18.459,00 | 18.871,00 | – |
SHB | 18.447,00 | 18.567,00 | 18.867,00 | – |
Kiên Long | 18.377,00 | 18.534,00 | 18.863,00 | – |
Eximbank | 18.476,00 | 18.531,00 | 18.845,00 | – |
VietABank | 18.362,00 | 18.492,00 | 18.838,00 | – |
VRB | 18.339,00 | 18.524,00 | 18.832,00 | – |
LienVietPostBank | – | 18.456,00 | 18.827,00 | – |
OceanBank | – | 18.456,00 | 18.827,00 | – |
GPBank | – | 18.528,00 | 18.826,00 | – |
HDBank | 18.443,00 | 18.509,00 | 18.825,00 | – |
Saigonbank | 18.408,00 | 18.526,00 | 18.817,00 | – |
VIB | 18.382,00 | 18.530,00 | 18.814,00 | – |
PGBank | – | 18.521,00 | 18.806,00 | – |
ACB | 18.326,00 | 18.437,00 | 18.784,00 | 18.784,00 |
DongABank | 18.400,00 | 18.490,00 | 18.740,00 | 18.730,00 |
VietBank | 18.506,00 | 18.562,00 | – | 18.878,00 |
CBBank | – | 18.527,00 | – | 18.839,00 |
Bảo Việt | – | 18.500,00 | – | 18.854,00 |
Bảng tỷ giá được sắp xếp theo tỷ giá cao nhất đến thấp nhất tại cột “Bán tiền mặt”
Qua bảng số liệu trên bạn có thể thấy tỷ giá 1 CAD hôm nay tại các ngân hàng có sự chênh lệch khá lớn giữa ngân hàng có tỷ giá cao nhất và ngân hàng có tỷ giá thấp nhất. Mức chênh lệch 403đ/CAD khi so sánh tỷ giá bán CAD cao nhất tại ngân hàng Indovina là 19.143 với ngân hàng DongABank là 18.740.
Như vậy, khi bạn quy đổi hoặc mua bán đồng CAD nên cân nhắc lựa chọn ngân hàng nào có tỷ giá cao nhất tránh thiệt. Bởi vì nếu quy đổi 1 đồng CAD thì không đáng kể nhưng bạn quy đổi 100 CAD, 1000 CAD hay 1 triệu, 1 tỷ CAD thì số tiền chênh lệch rất lớn.