1 Yên bằng bao nhiêu USD (Đô La Mỹ)?
Theo tỷ giá hối đoái tại Việt Nam hiện nay, 1 Yên Nhật = 0,00967 USD theo tỷ giá bán ra tại ngân hàng Vietcombank ngày hôm nay. Giá quy đổi sẽ biến động theo thị trường từng thời điểm tại mỗi ngân hàng khác nhau khi bạn giao dịch.
Tương tự, tỷ giá mua tiền mặt tại Vietcombank 1 JPY = 0,00927 USD và với tỷ giá mua chuyển khoản thì 1 JPY = 0,00936 USD.
Ghi chú:
Theo Wiki: Đồng Yên Nhật (biểu tượng: ¥; ISO 4217: JPY; cũng được viết tắt là JP¥) là tiền tệ chính thức của Nhật Bản. Đây là loại tiền được giao dịch nhiều thứ ba trên thị trường ngoại hối sau đồng đô la Mỹ và đồng euro. Nó cũng được sử dụng rộng rãi như một loại tiền tệ dự trữ sau đồng đô la Mỹ, đồng euro và bảng Anh.. Và Đồng Đô la Mỹ (US Dollar) ký hiệu USD là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ.
Quy đổi Yên Nhật sang USD theo tỷ giá bán ra
Tiền Yên Nhật | Quy đổi sang tiền Đô La Mỹ |
1 Yên Nhật | 0,00967 USD |
2 Yên Nhật | 0,01934 USD |
5 Yên Nhật | 0,04835 USD |
10 Yên Nhật | 0,09671 USD |
50 Yên Nhật | 0,48353 USD |
100 Yên Nhật | 0,96706 USD |
500 Yên Nhật | 4,83529 USD |
1000 Yên Nhật | 9,67057 USD |
10 nghìn Yên Nhật | 96,70573 USD |
100 nghìn Yên Nhật | 967,05729 USD |
1 triệu Yên Nhật | 9.670,57292 USD |
1 tỷ Yên Nhật | 9.670.572,91667 USD |
→ Bạn có quan tâm 1 EURO bằng bao nhiêu USD tại Việt Nam? xem ngay bảng quy đổi EURO sang USD để cập nhật thêm tình hình tỷ giá thế giới
Tỷ giá Yen và USD tại các ngân hàng hiện nay
Bảng tỷ giá JPY của các ngân hàng
Ngân hàng | Tỷ giá mua JPY | Tỷ giá bán JPY | |
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Vietcombank | 211,75 | 213,89 | 222,81 |
Vietinbank | 212,22 | 212,72 | 221,22 |
BIDV | 212,24 | 213,52 | 222,03 |
Agribank | 214,85 | 216,21 | 220,85 |
VIB | 214,75 | 216,70 | 220,22 |
Techcombank | 214,69 | 214,85 | 223,88 |
Bảng tỷ giá USD của các ngân hàng
Ngân hàng | Tỷ giá mua USD | Tỷ giá bán USD | |
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Vietcombank | 22.830 | 22.860 | 23.040 |
Vietinbank | 22,795 | 22,842 | 23.042 |
BIDV | 22.880 | 22.880 | 23.080 |
Agribank | 22.860 | 22.870 | 23.060 |
VIB | 22.840 | 22.860 | 23.050 |
Techcombank | 22.850 | 22.870 | 23.050 |
Bảng tỷ giá hối đoái tại các ngân hàng sẽ thay đổi theo từng thời điểm, bạn nên so sánh tỷ giá giữa JPY và USD giữa các ngân hàng để chọn phương án quy đổi tối ưu nhất.
Đổi tiền JPY sang USD ở đâu tốt nhất?
Địa chỉ đổi tỷ giá Yên Nhật sang tiền Đô tốt nhất và đúng pháp luật nhất là tại ngân hàng, tổ chức tín dụng phi ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.