1 tỷ đồng bằng bao nhiêu EURO?
Theo tỷ giá ngoại tệ của ngân hàng Vietcombank hôm nay, với tỷ giá bán ra 1 tỷ đồng bằng 35.722,8 EURO. Tương tự với tỷ giá mua tiền mặt tại Vietcombank 1 tỷ đồng bằng 37.589,1 EUR, với tỷ giá mua chuyển khoản tại Vietcombank 1 tỷ đồng bằng 37.213,2 EUR.
Ghi chú:
Theo Wiki Euro (€; mã ISO: EUR, còn gọi là Âu kim hay Đồng tiền chung châu Âu) là đơn vị tiền tệ của Liên minh Tiền tệ châu Âu, là tiền tệ chính thức trên 19 quốc gia thành viên của Liên minh châu Âu bao gồm Áo, Bỉ, Bồ Đào Nha, Đức, Hà Lan, Hy Lạp, Ireland, Luxembourg, Pháp, Phần Lan, Tây Ban Nha, Ý, Slovenia, Malta, Cộng hòa Síp, Estonia, Latvia, Litva,Slovakia) và trong 6 nước và lãnh thổ không thuộc Liên minh châu Âu. Tiền giấy Euro giống nhau hoàn toàn trong tất cả các quốc gia. Tiền giấy Euro có mệnh giá 5 Euro, 10 Euro, 50 Euro, 100 Euro, 200 Euro và 500 Euro.
Đồng (Mã giao dịch quốc tế: VND, ký hiệu: ₫ hoặc đ) là đơn vị tiền tệ chính thức của nước Việt Nam, do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam phát hành.
→ Bạn có biết 180 loại tiền tệ chính thức được lưu hành trên thế giới. → Xem chi tiết các loại tiền tệ của từng quốc gia.
Đổi tiền Việt sang EURO như thế nào?
Để đổi tiền Việt Nam sang EURO bạn chỉ cần áp dụng công thức sau
X Việt Nam đồng = bao nhiêu EURO = X : tỷ giá EURO hiện tại (Lấy x chia cho tỷ giá EUR)
Ví dụ 2 tỷ đồng = 2.000.000.000 : 27.993,33 = 71.445,6 EUR
Chuyển đổi 1 triệu – 1 tỷ đồng bằng bao nhiêu EURO?
Tiền VNĐ | Tiền Việt Bằng chữ | Tiền EURO |
100.000 VNĐ | 100 nghìn đồng | 3,6 EUR |
1.000.000 VNĐ | 1 triệu đồng | 35,7 EUR |
5.000.000 VNĐ | 5 triệu đồng | 178,6 EUR |
10.000.000 VNĐ | 10 triệu đồng | 357,2 EUR |
100.000.000 VNĐ | 100 triệu đồng | 3.572,3 EUR |
200.000.000 VNĐ | 200 triệu đồng | 7.144,6 EUR |
300.000.000 VNĐ | 300 triệu đồng | 10.716,8 EUR |
400.000.000 VNĐ | 400 triệu đồng | 14.289,1 EUR |
500.000.000 VNĐ | 500 triệu đồng | 17.861,4 EUR |
600.000.000 VNĐ | 600 triệu đồng | 21.433,7 EUR |
700.000.000 VNĐ | 700 triệu đồng | 25.006,0 EUR |
800.000.000 VNĐ | 800 triệu đồng | 28.578,2 EUR |
900.000.000 VNĐ | 900 triệu đồng | 32.150,5 EUR |
1.000.000.000 VNĐ | 1 tỷ đồng | 35.722,8 EUR |
2.000.000.000 VNĐ | 2 tỷ đồng | 71.445,6 EUR |
3.000.000.000 VNĐ | 3 tỷ đồng | 107.168,4 EUR |
4.000.000.000 VNĐ | 4 tỷ đồng | 142.891,2 EUR |
5.000.000.000 VNĐ | 5 tỷ đồng | 178.614,0 EUR |
6.000.000.000 VNĐ | 6 tỷ đồng | 214.336,8 EUR |
7.000.000.000 VNĐ | 7 tỷ đồng | 250.059,6 EUR |
8.000.000.000 VNĐ | 8 tỷ đồng | 285.782,4 EUR |
9.000.000.000 VNĐ | 9 tỷ đồng | 321.505,2 EUR |
10.000.000.000 VNĐ | 10 tỷ đồng | 357.228,0 EUR |
100.000.000.000 VNĐ | 100 tỷ đồng | 3.572.279,5 EUR |
1.000.000.000.000.000 VNĐ | 1 triệu tỷ đồng | 35.722.795.394,5 EUR |
15.000.000.000.000.000 VNĐ | 15 triệu tỷ đồng | 535.841.930.917,1 EUR |
Tỷ giá EUR của các ngân hàng hiện nay
Ngân hàng | Tỷ giá mua | Tỷ giá bán | |
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Vietcombank | 26.603,47 | 26.872,19 | 27.993,33 |
Vietinbank | 26.881 | 26.906 | 28.246 |
BIDV | 26.854 | 26.927 | 27.967 |
Agribank | 27.069 | 27.178 | 27.738 |
VIB | 27.138 | 27.247 | 27.688 |
Techcombank | 26.931 | 27.153 | 28.153 |
Sacombank | 27.220 | 27.320 | 27.635 |
Bảng tỷ giá ngoại tệ EURO chỉ mang tính chất tham khảo, tỷ giá có thể thay đổi theo từng thời điểm
Đổi tiền Việt Nam sang EURO ở đâu tốt nhất?
Địa chỉ đổi tiền Việt Nam sang tiền EURO tốt nhất và đúng pháp luật nhất là tại các ngân hàng, tổ chức tín dụng phi ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.