1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt/1¥ bằng bao nhiêu tiền Việt?
Theo tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hiện nay, với tỷ giá bán ra thì 1 Tệ = 3.622,85 đồng Việt Nam. Tỷ giá này sẽ thay đổi hàng ngày theo tỷ giá ngoại tệ trên thị trường.
- Với tỷ giá mua tiền mặt đồng Nhân dân tệ tại Vietcombank, 1 ¥ = 3.477 tiền Việt Nam.
- Với tỷ giá mua chuyển khoản đồng Nhân dân tệ tại Vietcombank, 1 ¥ = 3.512,13 tiền Việt Nam.
Giới thiệu về tiền Nhân dân tệ của Trung Quốc
Theo Wiki: Nhân dân tệ (Viết tắt của Nhân dân tệ là CNY, ký hiệu là RMB, biểu tượng là ¥) là tên gọi chính thức của đơn vị tiền tệ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (nhưng không sử dụng chính thức ở Hong Kong và Macau).
Đơn vị đếm của đồng tiền này là nguyên/viên. Người Việt Nam gọi nguyên là tệ. Một nguyên bằng mười giác. Một giác lại bằng mười phân. Trên mặt tờ tiền là chân dung chủ tịch Mao Trạch Đông.
Nhân dân tệ do Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc phát hành. Năm 1948, một năm trước khi thành lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, nhân dân tệ đã được phát hành chính thức. Tuy nhiên, đến năm 1955, loạt mới được phát hành thay cho loạt thứ nhất. Năm 1962, loạt thứ hai lại được thay thế bằng loạt mới. Loạt thứ tư được phát hành trong thời gian từ năm 1987 đến năm 1997. Loạt đang dùng hiện nay là loạt thứ năm phát hành từ năm 1999, bao gồm các loại 1 phân, 2 phân, 5 phân, 1 giác, 5 giác, 1 nguyên, 5 nguyên, 10 nguyên, 20 nguyên, 50 nguyên và 100 nguyên.
Quy đổi 1 CNY – 900 CNY sang VND
Đổi tiền Nhân dân tệ sang tiền Việt Nam |
1 Tệ = 3.622,85 đồng |
2 Tệ = 7.245,7 đồng |
3 Tệ = 10.868,55 đồng |
4 Tệ = 14.491,4 đồng |
5 Tệ = 18.114,25 đồng |
6 Tệ = 21.737,1 đồng |
7 Tệ = 25.359,95 đồng |
8 Tệ = 28.982,8 đồng |
9 Tệ = 32.605,65 đồng |
10 Tệ = 36.228,5 đồng |
20 Tệ = 72.457 đồng |
30 Tệ = 108.685,5 đồng |
40 Tệ = 144.914 đồng |
50 Tệ = 181.142,5 đồng |
60 Tệ = 217.371 đồng |
70 Tệ = 253.599,5 đồng |
80 Tệ = 289.828 đồng |
90 Tệ = 326.056,5 đồng |
100 Tệ = 362.285 đồng |
200 Tệ = 724.570 đồng |
300 Tệ = 1.086.855 đồng |
400 Tệ = 1.449.140 đồng |
500 Tệ = 1.811.425 đồng |
600 Tệ = 2.173.710 đồng |
700 Tệ = 2.535.995 đồng |
800 Tệ = 2.898.280 đồng |
900 Tệ = 3.260.565 đồng |
Tỷ giá Nhân dân tệ (CNY) của các ngân hàng hiện nay
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt |
Techcombank | 16.218,00 | 16.486 | 17.092,00 |
Indovina Bank | 3.528,00 | 3.865,00 | |
HDBank | 3.437,00 | 3.674,00 | |
TPBank | 2.987,00 | 3.512,00 | 3.663,00 |
MSB | 3.465,00 | 3.638,00 | |
Vietcombank | 3.477,00 | 3.512,00 | 3.623,00 |
MB Bank | 3.505,00 | 3.622,00 | |
VietinBank | 3.511,00 | 3.621,00 | |
BIDV | 3.502,00 | 3.606,00 | |
Eximbank | 3.489,00 | 3.595,00 | |
SHB | 3.520,00 | 3.585,00 | |
Saigonbank | 3.494,00 | 3.583,00 | |
OCB | 3.701 | ||
Public Bank | 3.503,00 | ||
Sacombank | 3.481,00 |
Như vậy việc quy đổi 1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam rất đơn giản, bạn chỉ cần tra cứu tỷ giá tiền Nhân dân tệ tại các ngân hàng và nhân lên số tiền muốn quy đổi.