1 Đô bằng bao nhiêu tiền Việt?
Theo tỷ giá USD (US DOLLAR) bán ra của ngân hàng Vietcombank hôm nay thì 1 Đô bằng 24.480 tiền Việt Nam. Tương tự, theo tỷ giá mua tiền mặt Vietcombank 1 USD bằng 24.110 tiền Việt Nam, theo tỷ giá mua chuyển khoản Vietcombank hôm nay 1$ bằng 24.140 tiền Việt.
Cách quy đổi tiền 1 Đô sang tiền Việt Nam
Để quy đổi tiền Đô sang tiền Việt bạn chỉ cần lấy số lượng tiền Đô nhân với tỷ giá Đô tại Việt Nam hiện nay. Ví dụ tỷ giá Đô tại ngân hàng Vietcombank thời điểm này là 24.480:
- Quy đổi 1 Đô = 1 x 24.480 = 24.480 VND
→ Xem ngay 2 Đô bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hôm nay?
Giới thiệu về tiền Đô la Mỹ và tiền Việt Nam:
Theo Wiki: Đồng đô la Mỹ hay Mỹ kim, mã ngoại tệ là USD (tiếng Anh: United States dollar), còn được gọi ngắn là “đô la” hay “đô”, là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ. Nó cũng được dùng để dự trữ ngoài Hoa Kỳ. Ký hiệu phổ biến nhất cho đơn vị này là dấu $. Mã ISO 4217 cho đô la Mỹ là USD; Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) dùng US$.
Hiện nay, việc phát hành tiền được quản lý bởi các hệ thống ngân hàng của Cục Dự trữ Liên bang (Federal Reserve). Trong năm 1995, trên 380 tỷ đô la đã được lưu hành, trong đó hai phần ba ở ngoài nước. Đến tháng 4 năm 2004, gần 700 tỷ đô la tiền giấy đã được lưu hành, trong đó hai phần ba vẫn còn ở nước ngoài Lưu trữ 2004-12-25 tại Wayback Machine.
Nước Mỹ là một trong một số quốc gia dùng đơn vị tiền tệ gọi là đô la. Một vài quốc gia dùng đô la Mỹ làm đơn vị tiền tệ chính thức, và nhiều quốc gia khác cho phép dùng nó trong thực tế (nhưng không chính thức).
Tiền Việt: Đồng (Mã giao dịch quốc tế: VND, ký hiệu: ₫ hoặc đ) là đơn vị tiền tệ chính thức của nước Việt Nam, do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam phát hành. Theo luật pháp hiện hành của Việt Nam, Đồng Việt Nam là phương tiện thanh toán pháp quy duy nhất tại Việt Nam, nghĩa là hàng hóa hay dịch vụ tại thị trường Việt Nam phải được niêm yết giá trị giao dịch bằng Đồng, người nhận tiền không được phép từ chối các tờ tiền đã được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định lưu hành bất kể mệnh giá, và người trả tiền không được phép thanh toán ép buộc bằng vật chất khác.
→ Xem ngay đơn vị tiền tệ có giá trị thấp nhất của Hoa Kỳ 1 Cent bằng bao nhiêu USD?
Tra cứu tỷ giá USD hôm nay tại các ngân hàng Việt Nam
Ngân hàng | Tỷ giá mua tiền mặt | Tỷ giá mua chuyển khoản | Tỷ giá bán |
Vietcombank | 22.820 | 22.850 | 23.050 |
Agribank | 22.855 | 22.865 | 23.045 |
BIDV | 22.847 | 22.847 | 23.130 |
VietinBank | 22.820 | 22.840 | 23.047 |
Techcombank | 22.827 | 22.847 | 23.047 |
Sacombank | 22.842 | 22.860 | 23.024 |
TPBank | 22.830 | 22.905 | 23.103 |
VIB | 22.840 | 22.860 | 23.080 |
ABBank | 22.930 | 22.950 | 23.130 |
ACB | 22.900 | 22.900 | 23.060 |
VPBank | 22.925 | 22.945 | 23.145 |
VietBank | 22.910 | 22.930 | |
Eximbank | 22.950 | 22.970 | 23.130 |
HSBC | 22.965 | 22.965 | 23.145 |
Indovina | 22.965 | 22.975 | 23.130 |
PVcomBank | 22.880 | 22.850 | 23.080 |
SCB | 22.920 | 22.920 | 23.200 |
OCB | 22.873 | 22.893 | 23.228 |
PGBank | 22.920 | 22.970 | 23.130 |
UOB | 22.825 | 22.885 | 23.125 |
Đổi tiền Đô ở đâu tốt nhất?
Đổi tiền Đô uy tín và chính thống duy nhất hiện nay là tại các tổ chức tài chính như ngân hàng và tại sân bay quốc tế.