Nhóm nghề trong bảo hiểm nhân thọ Aviva được phân loại như nào?
Cũng như các công ty bảo hiểm nhân thọ khác, AViva chia nhóm nghề nghiệp thành 4 loại theo mức độ rủi ro như sau:
Nhóm nghề 1: Là nhóm có mức độ rủi ro thấp nhất trong 4 nhóm, là các vị trí hoặc công việc liên quan đến quản lý lao động trí óc hoặc công việc văn phòng…
Nhóm nghề 2: Những người có công việc hoặc vị trí giám sát và có tính chất lao động chân tay nhẹ và không sử dụng công cụ hoặc thiết bị máy móc hoặc những người thường xuyên đi lại ngoài văn phòng vì đặc thù công việc…
Nhóm nghề 3: Những người có vị trí hoặc công việc lao động chân tay trong điều kiện không nguy hiểm nhưng có liên quan tới việc sử dụng công cụ hoặc máy móc nhẹ…
Nhóm nghề 4: Những người làm công việc nguy hiểm, có liên quan tới việc sử dụng công cụ hoặc thiết bị nặng…
Bảng phân loại nghề nghiệp bảo hiểm nhân thọ Aviva
Ví dụ Bảng tra cứu nhóm nghề nghiệp dành cho sản phẩm Phát Bình An – AVIVA
Nghề nghiệp | Nhóm nghề |
Biên tập viên | 1 |
Bác sĩ | 1 |
Bác sĩ ngoại khoa | 1 |
Bác sĩ sản phụ khoa | 1 |
Bác sĩ thú y | 1 |
Bác sĩ tâm thần kinh | 1 |
Bác sĩ tư vấn | 1 |
Bác sỹ đông y | 1 |
Chuyên gia | 1 |
Chuyên gia dinh dưỡng | 1 |
Chuyên gia nhãn khoa | 1 |
Chuyên gia tư vấn | 1 |
Chuyên viên | 1 |
Chuyên viên an toàn giao thông | 1 |
Chuyên viên hệ thống thông tin | 1 |
Chuyên viên khoa học | 1 |
Chuyên viên không lưu | 1 |
Chuyên viên kinh doanh | 1 |
Chuyên viên kiểm tra CLSP | 1 |
Chuyên viên kế hoạch | 1 |
Chuyên viên Luật | 1 |
Chuyên viên Marketing | 1 |
Chuyên viên nhân sự | 1 |
Chuyên viên pháp y | 1 |
Chuyên viên phẫu thuật thẩm mỹ | 1 |
Chuyên viên quan hệ cộng đồng | 1 |
Chuyên viên quản lý | 1 |
Chuyên viên thiết kế phim | 1 |
Chuyên viên vận chuyển | 1 |
Chuyên viên định giá | 1 |
Chuyên viên định phí bảo hiểm | 1 |
Chính trị gia | 1 |
Chủ cơ sở kinh doanh | 1 |
Cán bộ hộ tịch | 1 |
Công chức | 1 |
Công nhân dọn phòng | 1 |
Công nhân đóng gói | 1 |
Cố vấn | 1 |
Cố vấn pháp lý | 1 |
Dược sĩ | 1 |
Giám sát | 1 |
Giám định viên | 1 |
Giám đốc | 1 |
Giám đốc ngân hàng | 1 |
Giám đốc sản xuất phim | 1 |
Giám đốc điều hành | 1 |
Giáo sư | 1 |
Giáo viên | 1 |
Giáo viên mẫu giáo | 1 |
Giáo viên nhạc | 1 |
Giáo viên thể dục nhịp điệu | 1 |
Giảng viên đại học | 1 |
Hiệu trưởng | 1 |
Hiệu trưởng danh dự | 1 |
Hoa tiêu hàng hải | 1 |
Hướng dẫn viên du lịch | 1 |
Họa sĩ | 1 |
Học viên quản lý | 1 |
Kinh doanh thiết bị dầu khí | 1 |
Kiếm toán viên | 1 |
Kiến trúc sư | 1 |
KTV gây mê | 1 |
KTV phòng xét nghiệm | 1 |
KTV truyền hình | 1 |
KTV vi tính | 1 |
KTV vô tuyến | 1 |
KTV vật lý trị liệu | 1 |
KTV X-quang | 1 |
KTV điện | 1 |
Kế toán viên | 1 |
Kỹ sư | 1 |
Kỹ sư bảo trì | 1 |
Kỹ sư hàng hải | 1 |
Kỹ sư hàng không | 1 |
Kỹ sư hóa | 1 |
Kỹ sư hệ thống | 1 |
Kỹ sư phần mềm máy tính | 1 |
Kỹ sư thiết bị dầu khí | 1 |
Kỹ sư điện | 1 |
Linh mục, thầy tu | 1 |
Luật gia | 1 |
Luật sư | 1 |
Lái tàu | 1 |
Lái xe hơi | 1 |
Lập trình viên máy tính | 1 |
MC truyền hình | 1 |
Môi giới bất động sản | 1 |
Môi giới chứng khoán | 1 |
Nghề bào chế thuốc | 1 |
Nghề bán thuốc | 1 |
Nghề đan len | 1 |
Nghệ sĩ | 1 |
Nghệ sĩ hóa trang | 1 |
Người bán ô tô | 1 |
Người gác cửa | 1 |
Người kiểm hàng hóa | 1 |
Người làm dịch vụ tang lễ | 1 |
Người môi giới | 1 |
Người thiết kế mô hình | 1 |
Người thu mua hàng | 1 |
Người thu phí | 1 |
Người thu đổi tiền | 1 |
Người viết tốc ký | 1 |
Người xuất bản | 1 |
Người điều chỉnh âm nhạc | 1 |
Người điều khiển máy văn phòng | 1 |
Người điều khiển đấu giá | 1 |
Người đưa thư | 1 |
Người đưa tin | 1 |
Người ủ rượu bia | 1 |
Nha sĩ | 1 |
Nhà buôn kim hoàn | 1 |
Nhà báo chuyên trách | 1 |
Nhà cung cấp | 1 |
Nhà hóa học | 1 |
Nhà khoa học | 1 |
Nhà nghiên cứu | 1 |
Nhà nghiên cứu bệnh học | 1 |
Nhà phân tích | 1 |
Nhà phê bình phim | 1 |
Nhà sư phạm | 1 |
Nhà thiết kế | 1 |
Nhà thư pháp | 1 |
Nhà thầu phụ | 1 |
Nhà vật lý trị liệu | 1 |
Nhà điều hành sản xuất | 1 |
Nhà địa chất | 1 |
Nhà động vật học | 1 |
Nhân viên bảo trợ xã hội | 1 |
Nhân viên dịch vụ khách hàng | 1 |
Nhân viên hành chính | 1 |
Nhân viên hải quan | 1 |
Nhân viên làm thủ tục nhập cư | 1 |
Nhân viên lễ tân | 1 |
Nhân viên nghiên cứu thị trường | 1 |
Nhân viên thuế | 1 |
Nhân viên tổng đài | 1 |
Nhân viên văn phòng | 1 |
Nhân viên xử lý dữ liệu | 1 |
Nhân viên đánh máy | 1 |
Nhạc sĩ, nhà soạn nhạc | 1 |
Nữ hộ sinh | 1 |
Nữ tu, ni cô | 1 |
Phi công hãng hàng không | 1 |
Phiên dịch viên | 1 |
Phóng viên | 1 |
Phóng viên báo ảnh | 1 |
Phẫu thuật viên nha khoa | 1 |
Quan tòa địa phương | 1 |
Quản gia | 1 |
Quản lý cửa hàng | 1 |
Quản lý khách sạn | 1 |
Quản lý người mẫu | 1 |
Quản lý tour du lịch | 1 |
Quản thủ thư viện | 1 |
Sĩ quan thưc tập | 1 |
Thanh tra giao thông | 1 |
Thiết kế máy bay | 1 |
Thu ngân | 1 |
Thu ngân ngân hàng | 1 |
Thuyết trình viên | 1 |
Thành viên tổ lái tàu | 1 |
Thư ký | 1 |
Thương gia | 1 |
Thầy tu | 1 |
Thẩm phán, quan tòa | 1 |
Thợ lắp máy | 1 |
Tiếp viên hàng không | 1 |
Trưởng ga | 1 |
Trưởng phòng | 1 |
Trưởng phòng kinh doanh | 1 |
Trưởng phòng quảng cáo | 1 |
Trợ lý | 1 |
Trợ lý bác sĩ thú y | 1 |
Trợ lý kinh doanh | 1 |
Trợ lý Tòa | 1 |
Trợ lý đạo diễn | 1 |
Tác giả | 1 |
Tư vấn kinh doanh | 1 |
Tư vấn quản lý | 1 |
Tổng Giám đốc điều hành | 1 |
Tổng đại lý | 1 |
Y sỹ | 1 |
Y tá | 1 |
Y tá nha khoa | 1 |
Y tá riêng | 1 |
Điều phối viên triển lãm | 1 |
Đại lý | 1 |
Đại lý bảo hiểm | 1 |
Đại lý du lịch | 1 |
Đại lý quảng cáo | 1 |
Đại sứ | 1 |
Đạo diễn phim | 1 |
Bếp trưởng | 2 |
Công nhân bảo tàng | 2 |
Công nhân dây chuyền sản xuất | 2 |
Công nhân gia công kim cương | 2 |
Công nhân lau giặt khô | 2 |
Công nhân làm vỏ xe | 2 |
Công nhân lắp ráp máy bay | 2 |
Công nhân lắp ráp đồ điện tử | 2 |
Công nhân lễ tang | 2 |
Công nhân mía đường | 2 |
Công nhân ngành may | 2 |
Công nhân quét rác | 2 |
Công nhân sản xuất bơ sữa | 2 |
Công nhân sản xuất dụng cụ LĐ | 2 |
Công nhân sắp xếp đậu xe | 2 |
Công nhân thang máy | 2 |
Công nhân trang trại | 2 |
Công nhân tưới cây | 2 |
Công nhân vệ sinh | 2 |
Công nhân vệ sinh diệt trùng | 2 |
Công nhân vệ sinh thoát nước | 2 |
Công nhân xây dựng | 2 |
Công nhân điều vận | 2 |
Công nhân đồ gốm | 2 |
Giáo viên dạy ba lê | 2 |
HDV khiêu vũ | 2 |
HDV trung tâm thể dục | 2 |
HLV | 2 |
Hộ lý | 2 |
KTV máy bay | 2 |
KTV nhiên liệu (xăng dầu) | 2 |
KTV động cơ | 2 |
Lao công | 2 |
Lái xe cấp cứu | 2 |
Lái xe taxi | 2 |
Lái xe tải nhỏ | 2 |
Lắp ráp máy móc cơ khí | 2 |
Nam bồi bàn | 2 |
Nam diễn viên | 2 |
Người buôn bán nhỏ | 2 |
Người buôn phế liệu | 2 |
Người buôn vải vụn | 2 |
Người bán báo | 2 |
Người bán cá | 2 |
Người bán hoa | 2 |
Người bán hàng lưu động | 2 |
Người bán rau quả | 2 |
Người bán thịt | 2 |
Người bán trái cây | 2 |
Người chế biến đồ uống | 2 |
Người dạy lái xe | 2 |
Người giao thực phẩm | 2 |
Người giúp việc trong gia đình | 2 |
Người giặt rửa | 2 |
Người giữ công viên | 2 |
Người hồ lì (sòng bạc) | 2 |
Người kiểm tra lái xe | 2 |
Người làm nghề đồng cốt | 2 |
Người làm vườn | 2 |
Người lắp màn treo | 2 |
Người lắp đặt ống dẫn | 2 |
Người mẫu | 2 |
Người nhồi/bọc thú | 2 |
Người nuôi thú kiểng | 2 |
Người nấu ăn | 2 |
Người thu gom rác | 2 |
Người trang trí nội thất | 2 |
Người trông coi cửa hàng | 2 |
Người trông giữ trẻ | 2 |
Người trông nom nhà cửa | 2 |
Người trông nom vườn ươm | 2 |
Người trồng/bán cây thuốc | 2 |
Người trợ giáo, giám hộ | 2 |
Người vận động bỏ phiếu | 2 |
Người vẽ bảng quảng cáo | 2 |
Người về hưu | 2 |
Nhân viên cứu hộ | 2 |
Nhân viên giao hàng | 2 |
Nhân viên giữ kho | 2 |
Nhân viên massa nam | 2 |
Nhân viên massa nữ | 2 |
Nhân viên phục vụ hồ bơi | 2 |
Nông dân | 2 |
Nông dân trại nuôi cá | 2 |
Nội trợ | 2 |
Nữ bồi bàn | 2 |
Nữ diễn viên | 2 |
Nữ hầu phòng | 2 |
Phụ việc tại cửa hàng | 2 |
Sinh viên | 2 |
Thầy bói | 2 |
Thợ chụp ảnh | 2 |
Thợ chữa giày | 2 |
Thợ cắt tóc | 2 |
Thợ dệt vải | 2 |
Thợ giặt ủi | 2 |
Thợ hàn chì, thợ ống nước | 2 |
Thợ in thạch bản | 2 |
Thợ khóa | 2 |
Thợ khắc gỗ | 2 |
Thợ kim hoàn | 2 |
Thợ làm bánh mì | 2 |
Thợ làm giấy | 2 |
Thợ làm tóc | 2 |
Thợ lắp ráp máy | 2 |
Thợ lắp đặt máy lạnh | 2 |
Thợ may | 2 |
Thợ máy | 2 |
Thợ nhuộm | 2 |
Thợ sơn | 2 |
Thợ sửa sàn nhà | 2 |
Thợ trát vữa | 2 |
Thợ điêu khắc | 2 |
Thợ đóng đồ gỗ mỹ thuật | 2 |
Thủ kho | 2 |
Đốc công | 2 |
Đốc công xây dựng | 2 |
Bảo vệ | 3 |
Công nhân chế biến gỗ | 3 |
Công nhân cơ khí | 3 |
Công nhân làm nghề đá | 3 |
Công nhân lắp đặt đường dây | 3 |
Công nhân máy cắt | 3 |
Công nhân ngành kính | 3 |
Công nhân ngành thép | 3 |
Công nhân nhà máy ướp lạnh | 3 |
Công nhân phun cát | 3 |
Công nhân sản xuất xi măng | 3 |
Công nhân trạm điện | 3 |
Công nhân trải nhựa đường | 3 |
Công nhân tẩy màu | 3 |
Công nhân xếp hàng kho | 3 |
Công nhân điều khiển cần trục | 3 |
Công nhân đóng tàu | 3 |
Công nhân đường sắt | 3 |
Cảnh sát | 3 |
Cảnh sát cơ động | 3 |
Cảnh sát điều tra | 3 |
HLV bơi lội | 3 |
HLV thể thao | 3 |
Lao động phổ thông | 3 |
Lái xe buýt | 3 |
Lái xe nâng hàng hóa | 3 |
Lái xe trộn bê tông | 3 |
Lái xe xúc | 3 |
Lái xe ủi đất | 3 |
Lực lượng vũ trang | 3 |
Nam phục vụ quầy bar | 3 |
Ngư dân | 3 |
Người bảo vệ vườn thú | 3 |
Người hộ tống | 3 |
Người khai quật | 3 |
Người khuân vác hành lý | 3 |
Người kẻ đường giao thông | 3 |
Người làm trò tiêu khiển | 3 |
Người phục vụ quầy rượu | 3 |
Người phục vụ tại sân golf | 3 |
Người quét đường | 3 |
Người quản lý neo buồm | 3 |
Người thi hành nghĩa vụ quân sự | 3 |
Người điều khiển cần trục | 3 |
Người điều khiển giao thông | 3 |
Người điều khiển lò thiêu/đốt rác | 3 |
Nhân viên bảo vệ đêm | 3 |
Nhân viên coi tù | 3 |
Nữ phục vụ quầy bar | 3 |
Pháp sư, thầy phù thủy | 3 |
Quân nhân | 3 |
Quản lý hộp đêm | 3 |
Thám tử tư | 3 |
Thất nghiệp | 3 |
Thợ cơ khí hàng không | 3 |
Thợ cưa máy | 3 |
Thợ gò | 3 |
Thợ hàn | 3 |
Thợ lắp ráp ngành thép | 3 |
Thợ lắp ráp trang trí trần nhà | 3 |
Thợ lợp nhà | 3 |
Thợ mộc | 3 |
Thợ nề | 3 |
Thợ rèn | 3 |
Thợ sửa điện | 3 |
Thợ đánh bóng kim loại | 3 |
Thợ đúc | 3 |
Thủy thủ (hàng hải thương mại) | 3 |
Trẻ em | 3 |
Trọng tài | 3 |
Vũ công | 3 |
Vũ công ba lê | 3 |
Đồ tể | 3 |
Công nhân coi nồi hơi | 4 |
Công nhân dùng thuốc nổ | 4 |
Công nhân hóa chất | 4 |
Công nhân mỏ đá | 4 |
Công nhân phá hủy | 4 |
Công nhân thiết bị dầu khí | 4 |
Công nhân đổ bê tông | 4 |
Diễn viên đóng thế | 4 |
Lái xe chở xăng dầu | 4 |
Lái xe cần cẩu cao tầng | 4 |
Lái xe tải nặng, container | 4 |
Lái xe ôm | 4 |
Lính biệt kích, đặc công | 4 |
Lính cứu hỏa | 4 |
Người bảo vệ tại quán bar | 4 |
Người chèo thuyền | 4 |
Người dạy thú | 4 |
Người huấn luyện ngựa đua | 4 |
Người leo núi | 4 |
Người nhảy dù | 4 |
Người phá bom mìn | 4 |
Người phá nổ bằng chất nổ | 4 |
Người phục chế đá | 4 |
Người đua ngựa | 4 |
Phi công (lực lượng vũ trang) | 4 |
Phi công máy bay trực thăng | 4 |
Phi công thương mại | 4 |
Phi hành đoàn (không quân) | 4 |
Phiên dịch (nhiệm vụ nguy hiểm) | 4 |
Phóng viên (nhiệm vụ nguy hiểm) | 4 |
Phụ xe tải nặng | 4 |
Thợ làm việc trên cao | 4 |
Thợ lắp giàn giáo | 4 |
Thợ lặn | 4 |
Thợ đốn gỗ | 4 |
Võ sư | 4 |
VĐV bóng bầu dục | 4 |
VĐV thể thao chuyên nghiệp | 4 |
Vệ sĩ cá nhân | 4 |
Tham khảo bảng phân loại nhóm nghề nghiệp của Aviva trước khi tham gia giúp bạn hiểu được cách đánh giá rủi ro trong bảo hiểm nhân thọ và không bất ngờ nếu như được biết có những nhóm nghề được bảo hiểm với mức phí cao hơn bình thường hay có những nhóm nghề không được bảo hiểm.