Mỗi một khoản vay tại ngân hàng đều phải tuân theo hợp đồng vay đã giao kết từ ban đầu, dù người đi vay trả chậm hay trả trước đều bị phạt. Vậy phí phạt trả nợ trước hạn của các ngân hàng năm 2020 là bao nhiêu và cách tính phí trả nợ trước hạn để có phương án trả nợ tốt nhất.
Phí phạt trả nợ trước hạn là gì?
Phí phạt trả nợ trước hạn là mức phí mà khách hàng phải trả thêm cho tổ chức tín dụng khi không thực hiện đúng cam kết trả nợ theo hợp đồng vay là thanh toán sớm một khoản nợ so với thời hạn quy định.
Hiện nay, hầu hết các ngân hàng đều tính phí phạt trả nợ trước hạn đối với các khoản nợ được trả trước từ 1 năm đến 5 năm khi vay thế chấp. Thông thường phí phạt sẽ áp dụng chung cho các sản phẩm vay thế chấp như vay mua nhà, vay mua xe… nhưng một số ngân hàng quy định mức phạt khác nhau cho từng gói vay. Riêng với gói tín chấp tại các công ty tài chính do thời hạn vay ngắn nên thường sẽ bị tính phí phạt trả nợ trước hạn khi trả trước vài tháng.
Cũng không ít khách hàng thắc mắc là tại sao trả nợ trước hạn mà vẫn bị phạt?. Thực tế là số tiền cho vay, thời hạn cho vay và lãi suất đã được tính toán sẵn và quy định trên hợp đồng vay. Dựa vào đó ngân hàng đã cân đối dòng tiền và có được lợi nhuận nhất định. Khi khách hàng không thực hiện đúng theo quy định trên hợp đồng tức là phá vỡ hợp đồng và làm ảnh hưởng đến lợi nhuận của bên đi vay nên khách hàng sẽ bị tính phí phạt trả nợ trước hạn để ngân hàng cân đối lại nguồn vốn, bù đắp chi phí và đảm bảo lợi nhuận…
Cách tính phí phạt trả nợ trước hạn = Tỷ lệ phí phạt trả nợ trước hạn x số tiền trả nợ trước hạn
Phí phạt trả nợ trước hạn của các ngân hàng năm 2020 và cách tính phí phạt trả nợ trước hạn của từng ngân hàng
Các ngân hàng quy định phí phạt trả nợ trước hạn trong hợp đồng vay của từng khách hàng. Tuy nhiên mức phí phạt có thể khác nhau do từng gói vay khác nhau hoặc do cùng một gói vay nhưng khách hàng chọn chương trình ưu đãi lãi suất không giống nhau. Bài viết Lãi suất thả nổi của các ngân hàng sẽ giúp bạn có phương án vay tốt nhất.
1. BIDV
Tỷ lệ phí phạt trả nợ ngân hàng trước hạn BIDV:
Thời điểm trả nợ trước hạn |
1 năm |
2 năm | 3 năm | 4 năm |
5 năm |
Tỷ lệ phí phạt (%) |
2,5 |
1,5 | 1 | 0,5 |
Miễn phí |
Thời điểm trả nợ trước hạn được tính từ ngày ký Khế ước nhận nợ đầu tiên/ ngày giải ngân đầu tiên đến ngày trả nợ trước hạn.
Ví dụ cách tính phí phạt trả nợ trước hạn BIDV: Nếu thời điểm trả nợ trước hạn của bạn là 4 năm (tính từ ngày giải ngân đầu tiên đến ngày trả nợ trước hạn) với số tiền trả nợ trước hạn là 120 triệu thì số tiền phạt trả nợ trước hạn = 0,5% * 120 triệu = 0,6 triệu
2. VPBank
Khách hàng muốn thanh toán nợ cho VPBank trước thời hạn, Khách hàng phải thông báo trước bằng văn bản cho VPBank ít nhất ba (03) ngày làm việc và phải được VPBank đồng ý, đồng thời phải trả thêm tiền phạt với mức phí phạt trả nợ trước hạn VPBank như sau:
Thời điểm trả nợ trước hạn | 1 năm | 2 năm | 3 năm | 4 năm | 5 năm |
Tỷ lệ phí phạt (%) | 3 | 2 | 1 | 0,5 | Miễn phí |
Số tiền phí trả nợ trước hạn cho mỗi lần tối thiểu là 500.000 đồng.
Ví dụ: Thời điểm trả nợ trước hạn là 4 năm với số tiền trả nợ trước là 80 triệu thì tính ra phí phạt trả nợ trước hạn = 0,5% * 80 triệu = 0,4 triệu (400.000đ) như bạn phải trả phí phạt là 500.000đ vì đây là mức phạt tối thiểu.
3. MB
Mức phí phạt trả nợ trước hạn ngân hàng MB
Thời điểm trả nợ trước hạn | 1 năm | 2 năm | 3 năm | 4 năm | 5 năm |
Tỷ lệ phí phạt (%) | 3 | 3 | 2,5 | 1,5 | 1 |
4. Sacombank
Mức phí phạt trả nợ trước hạn ngân hàng Sacombank
Thời điểm trả nợ trước hạn | 1 năm | 2 năm | 3 năm | 4 năm | 5 năm |
Tỷ lệ phí phạt (%) | 2 | 2 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
5. Vietinbank
Mức phí phạt trả nợ trước hạn ngân hàng Vietinbank
Thời điểm trả nợ trước hạn | 1 năm | 2 năm | 3 năm | 4 năm | 5 năm |
Tỷ lệ phí phạt (%) | 2 | 2 | 1,5 | 1 | 1 |
6. ACB
Mức phí phạt trả nợ trước hạn ngân hàng ACB
Thời điểm trả nợ trước hạn |
1 năm |
2 năm | 3 năm | 4 năm |
5 năm |
Tỷ lệ phí phạt (%) |
2 |
0,75 | 0,75 | 0,75 |
0,75 |
7. TPBank
Mức phí phạt trả nợ trước hạn ngân hàng TPBank với gói vay thế chấp (có tài sản đảm bảo):
- Trả nợ trước hạn trong khoảng thời gian 1/3 thời gian đã thỏa thuận trong Hợp đồng = 3% số tiền trả nợ trước hạn (Tối thiểu 250.000 VND)
- Trả nợ trước hạn trong khoảng thời gian từ 1/3 thời gian đến 2/3 thời gian đã thỏa thuận trong Hợp đồng = 2% số tiền trả nợ trước hạn (Tối thiểu 250.000 VND)
- Trả nợ trước hạn sau 2/3 thời gian đã thỏa thuận trong Hợp đồng: Miễn phí
Mức phí phạt trả nợ trước hạn ngân hàng TPBank với gói vay tín chấp ( không có tài sản đảm bảo & không bao gồm các sản phẩm Thấu chi):
- Trả nợ trước hạn trong khoảng thời gian 1/2 thời gian đã thoả thuận trong Hợp đồng = 3% số tiền trả nợ trước hạn (Tối thiểu 200.000 VND)
- Trả nợ trước hạn sau 1/2 thời gian đã thỏa thuận trong hợp đồng = 2% số tiền trả nợ trước hạn (Tối thiểu 200.000 VND)
8. Techcombank
Tỷ lệ phí phạt trả nợ trước hạn ngân hàng Techcombank (%):
Thời điểm trả nợ trước hạn |
1 năm |
2 năm |
>= 3 năm |
Các khoản vay thế chấp |
3 |
3 |
2 |
Các khoản vay hộ kinh doanh (vay món) |
3 |
2 |
1 |
Các khoản vay áp dụng lãi suất ưu đãi ( UD599, UDTH599) |
6 |
3 |
2 |
Các khoản vay áp dụng lãi suất ưu đãi UD999 |
5 |
3 |
2 |
Số tiền phí trả nợ trước hạn cho mỗi lần tối thiểu là 200.000 đồng.
Riêng với sản phẩm vay tiền có liền (lãi tính trên dư nợ ban đầu), phí phạt trả nợ trước hạn = 0,25% * dư nợ trả trước * số tháng trả nợ trước hạn.
9. Vietcombank
Mức phí phạt trả nợ trước hạn ngân hàng Vietcombank
Thời điểm trả nợ trước hạn |
1 năm |
2 năm | 3 năm | 4 năm |
5 năm |
Tỷ lệ phí phạt (%) |
1 |
1 | 1 | 0,5 |
0,5 |
10. Shinhan Bank
Mức phí phạt trả nợ trước hạn ngân hàng Shinhan Bank
Thời điểm trả nợ trước hạn |
1 năm |
2 năm | 3 năm | 4 năm |
5 năm |
Tỷ lệ phí phạt (%) |
3 |
2 | 1 | 0,5 |
0,5 |
11. Agribank
Tỷ lệ phí phạt trả nợ trước hạn Agribank (%) với khoản vay trung và dài hạn:
Thời điểm trả nợ trước hạn | 1 năm | 2 năm | 3 năm | >= 4 năm |
Tỷ lệ phí phạt (%) | 1,5 | 1 | 0,5 | 0,5 |
Số tiền phí trả nợ trước hạn tối thiểu | 750 nghìn | 500 nghìn | 250 nghìn | – |
Số tiền phí trả nợ trước hạn tối thiểu | 50 triệu | 50 triệu | 50 triệu | – |
Tỷ lệ phí phạt trả nợ trước hạn ngân hàng Agribank với khoản vay ngắn hạn:
- Với Khoản vay trả ngay trong ngày, phí trả nợ trước hạn = 0,5% x Số tiền trả trước hạn; Tối thiểu: 500.000 VND; Tối đa: 20.000.000 VND.
- Với khoản vay có thời gian vay thực tế ≤ 70% thời gian vay theo HĐTD, phí trả nợ trước hạn = 0,5% x Số tiền trả trước hạn; Tối thiểu: 250.000 VND; Tối đa: 3.000.000 VND.
12. Eximbank
Mức phí phạt trả nợ trước hạn ngân hàng Eximbank
Thời điểm trả nợ trước hạn | 1 năm | 2 năm | 3 năm |
Tỷ lệ phí phạt (%) | 1 | 1 | 1 |
13. HSBC
Mức phí phạt trả nợ trước hạn HSBC
Tiêu chí | Năm thứ 1 | Năm thứ 2 | Năm thứ 3 | Năm thứ 4 | Năm thứ 5 | >=Năm thứ 6 |
6 tháng | 3% | 3% | 2% | 0% | 0% | 0% |
1 năm | 3% | 3% | 2% | 0% | 0% | 0% |
2 năm | 3% | 3% | 2% | 0% | 0% | 0% |
3 năm | 3% | 3% | 2% | 0% | 0% | 0% |
4 năm | 3% | 3% | 2% | 1% | 0% | 0% |
5 năm | 3% | 3% | 2% | 1% | 1% | 0% |
Dao động | 3% | 3% | 3% | 2% | 0% | 0% |
14. VIB
Mức phí phạt trả nợ trước hạn ngân hàng VIB
Thời điểm trả nợ trước hạn | 1 năm | 2 năm | 3 năm | 4 năm | 5 năm |
Tỷ lệ phí phạt (%) | 3 | 3 | 2,5 | 2 | 1 |
15. LienVietPostBank
Mức phí phạt trả nợ trước hạn ngân hàng LienVietPostBank
Thời điểm trả nợ trước hạn | 1 năm | 2 năm | 3 năm | 4 năm | 5 năm |
Tỷ lệ phí phạt (%) | 1,5 | 1 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
16. SCB
Mức phí phạt trả nợ trước hạn ngân hàng SCB
Thời điểm trả nợ trước hạn | 1 năm | 2 năm | 3 năm | 4 năm | 5 năm |
Tỷ lệ phí phạt (%) | 3 | 2,5 | 2 | 0 | 0 |
17. Standard Chartered
Mức phí phạt trả nợ trước hạn ngân hàng Standard Chartered
Thời điểm trả nợ trước hạn | 1 năm | 2 năm | 3 năm | 4 năm | 5 năm |
Tỷ lệ phí phạt (%) | 6 | 3 | 3 | 0 | 0 |
Phí phạt trả nợ trước hạn của các công ty tài chính năm 2020 và cách tính phí phạt
1. Fe Credit
Quy định trả nợ trước hạn của Fe Credit như sau: “Bên vay thanh toán đầy đủ Khoản trả hàng tháng của kỳ có yêu cầu trả nợ trước hạn và các khoản thanh toán khác phát sinh tính đến ngày trả nợ trước hạn, cộng (+) với số tiền gốc còn lại tính từ kỳ trả nợ tiếp theo kỳ có yêu cầu trả nợ trước hạn và cộng (+) phí trả nợ trước hạn.
Nếu Bên vay không đồng ý với số tiền phí trả nợ trước hạn, Bên vay phải trả toàn bộ lãi vay cho toàn bộ thời gian vay còn lại theo quy định của Bộ Luật Dân sự hiện hành.”
Phí trả nợ trước hạn của Fe Credit = 5% x số tiền trả nợ trước hạn.
2. Mcredit
Bên vay có thể trả nợ trước hạn toàn bộ khoản vay khi khoản vay đã trải qua và thanh toán đầy đủ ít nhất bốn kỳ trả nợ, đồng thời phải thông báo cho Mcredit và được sự đồng ý của Mcredit.
Phí trả nợ trước hạn = 5% x dư nợ gốc trong hạn tại ngày xử lý trả nợ trước hạn. Mức phí tối thiểu là 1.650.000 VND.
3. Home Credit
Phí trả nợ trước hạn Home Credit = 5% x dư nợ gốc tại thời điểm trả nợ
4. HD Saison
Bên vay có quyền thanh toán khoản nợ trước thời hạn quy định khi bên vay đã thanh toán đầy đủ tối thiểu hai khoản thanh toán hàng tháng (trong trường hợp Sản Phẩm Được Tài Trợ là xe ô tô) hoặc bốn khoản thanh toán hàng tháng (trong trường hợp Sản Phẩm Được Tài Trợ là các hàng hóa/dịch vụ khác) và được sự chấp thuận trước bằng văn bản của HD Saison.
Phí Trả Nợ Trước Hạn = 6% x của Khoản Cấp Vốn còn lại chưa thanh toán kể từ ngày Bên Cho Vay chấp thuận yêu cầu Trả Nợ Trước Hạn.
Hoặc khách hàng chọn phương án thanh toán Tiền Lãi của toàn bộ các kỳ thanh toán còn lại, tùy thuộc số tiền nào cao hơn nhưng không thấp hơn mức tối thiểu theo quy định của HD Saison.
Đọc thêm về Các công ty tài chính ở Việt Nam để dễ dàng tìm kiếm và so sánh gói vay tốt nhất
Như vậy bạn đã nắm được rất rõ phí phạt trả nợ trước hạn của các ngân hàng cũng như các công ty tài chính hiện nay. Đồng thời hiểu rõ về cách tính phí trả nợ trước hạn để có sự cân nhắc và tính toán cẩn thận trước khi vay hoặc trước khi tất toán khoản vay sớm hơn quy định.