Nhóm nghề nghiệp trong bảo hiểm nhân thọ Dai-ichi Life là gì?
Dai-ichi phân loại 4 nhóm nghề nghệp đối với khách hàng tham gia bảo hiểm tương ứng với điều kiện bảo hiểm với phí chuẩn, không chuẩn hoặc bị từ chối với quyền lợi tử vong. Mỗi ngành nghề sẽ chia theo từng vị trí hoặc công việc để phân loại mức độ rủi ro, theo đó:
- Nhóm nghề 1 theo quy định của Dai-ichi Life là những công việc hoặc vị trí có mức độ rủi ro thấp nhất nên được bảo hiểm mức phí chuẩn với quyền lợi tử vong, ví dụ quan tòa, luật sư, nhân viên bán hàng siêu thị, thư ký văn phòng…
- Nhóm nghề 2 theo quy định của Dai-ichi Life là những công việc hoặc vị trí có mức độ rủi ro khá thấp nên vẫn được bảo hiểm mức phí chuẩn với quyền lợi tử vong, ví dụ nhân viên giao hàng, công an xã, quản giáo, nhân viên quán cà phê, kỹ thuật viên điện tử, thủ kho…
- Nhóm nghề 3 theo quy định của Dai-ichi Life là những công việc hoặc vị trí có mức độ rủi ro khá cao, tuy nhiên vẫn được bảo hiểm mức phí chuẩn với quyền lợi tử vong, ví dụ nhân viên khảo sát địa chất, đánh cá, lái xe công nông, công nhân điều khiển máy cắt
- Nhóm nghề 4 theo quy định của Dai-ichi Life là những công việc hoặc vị trí có mức độ rủi ro cao nhất nên nhiều vị trí bị từ chối bảo hiểm, nhưng cũng có vị trí được bảo hiểm với mức phí không chuẩn như diễn viên xiếc trên cao, công nhân xưởng đóng tàu, nhân viên vẽ và dựng bảng quản cáo… hoặc được bảo hiểm mức phí chuẩn như thủy thủ tàu du lịch trên sông, vận tải đường sông, tài xế chở thanh đá từ nơi khai thác, tài xế container…
Có 24 ngành nghề hoặc nhóm việc làm được Dai-ichi life phân loại và xếp hạng vào nhóm nghề nghiệp theo mức độ rủi ro từ 1 đến 4:
- Bảo vệ
- Bưu điện, tòa án, công nghệ thông tin
- Buôn bán
- Công an, Quân đội
- Công nghiệp giải trí
- Công nghiệp sản xuất
- Dịch vụ, tài chính
- Du lịch, khách sạn
- Điện, nước
- Khai thác gỗ, lâm sản
- Khai thác quặng – than đá – dầu khí
- Ngư nghiệp
- Nông nghiệp: trồng trọt-chăn nuôi
- Quảng cáo và tin tức
- Thể thao chuyên nghiệp
- Y tế
- Vận tải đường bộ
- Vận tải đường hàng không
- Vận tải đường sắt
- Vận tải đường sông, đường biển
- Văn hóa, giáo dục, tôn giáo
- Xây dựng công trình dân sự
- Xây dựng đường, cầu đường, đường ray
- Xây dựng thủy điện
Nhóm nghề nghiệp rất quan trọng trong bảo hiểm nhân thọ vì nó là một trong những yếu tố quyết định phí bảo hiểm và quyết định bảo vệ hoặc từ chối của công ty bảo hiểm. Do vậy bạn nên khai báo trung thực và chính xác khi tham gia bảo hiểm nhân thọ. Đọc ngay hướng dẫn cách thức tham gia bảo hiểm nhân thọ đầy đủ và chuẩn xác nhất hiện nay.
Chi tiết bảng phân loại nghề nghiệp của Công ty bảo hiểm nhân thọ Dai-ichi Life
Việc làm -Tính chất công việc | Quyền lợi tử vong | Nhóm nghề |
1. BẢO VỆ | ||
Các đơn vị hành chính sự nghiệp, trường học, văn phòng | Chuẩn | 1 |
Cơ quan thi hành án | Chuẩn | 2 |
Công trường xây dựng | Chuẩn | 3 |
Ngân hàng, nông trường cao su | Chuẩn | 3 |
Nhà máy, bệnh viện, khách sạn, siêu thị, khu vui chơi, công viên, kho bãi | Chuẩn | 2 |
Vệ sĩ của ca sĩ | Chuẩn | 2 |
2. BƯU ĐIỆN, TÒA ÁN, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | ||
Bưu điện | ||
Kỹ sư, cán bộ quản lý | Chuẩn | 1 |
Nhân viên chuyển phát thư | Chuẩn | 2 |
Nhân viên khuân vác bưu kiện | Chuẩn | 3 |
Nhân viên quầy giao dịch, phân loại thư | Chuẩn | 1 |
Tài xế lái xe đưa thư | Chuẩn | 2 |
Tòa An | ||
Nhân viên cưỡng chế thi hành án | Chuẩn | 2 |
Điều tra viên và nhân viên phụ trách tội phạm kinh tế | Chuẩn | 2 |
Quan tòa, luật sư, thư ký, thông dịch viên | Chuẩn | 1 |
Công nghệ thông tin | ||
Kỹ sư bảo trì | Chuẩn | 1 |
Kỹ sư hệ thống | Chuẩn | 1 |
Kỹ sư kinh doanh | Chuẩn | 1 |
Kỹ thuật viên sửa chữa, bảo trì máy vi tính | Chuẩn | 2 |
Kỹ thuật viên vi tính, họa viên | Chuẩn | 1 |
3. BUÔN BÁN | ||
Bán hàng siêu thị; mua bán các mặt hàng thông thường (như rau quả, thịt, hải sản, thực phẩm, phân bón) và ít di chuyển xa | Chuẩn | 1 |
Buôn bán các mặt hàng dễ cháy nổ | Chuẩn | 2 |
Buôn bán các mặt hàng không cháy nổ (có giao hàng) | Chuẩn | 2 |
Buôn bán gỗ (trực tiếp tại xưởng) | Chuẩn | 2 |
Buôn bán hàng chuyến liên tỉnh | Chuẩn | 3 |
Buôn bán quán ăn di động | Chuẩn | 2 |
Buôn bán vàng bạc, đá quý, nguyên liệu hóa chất, sắt, phế liệu | Chuẩn | 2 |
Chủ quản lý, kinh doanh bãi than | Chuẩn | 2 |
Chủ tiệm cầm đồ | Chuẩn | 2 |
Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật (thuốc trừ sâu) | Chuẩn | 2 |
Nhân viên cây xăng, người bán xăng dầu lẻ | Chuẩn | 2 |
Bán dụng cụ gas, khí hóa lỏng | ||
Nhân viên phụ trách, thư ký văn phòng | Chuẩn | 1 |
Nhân viên thu mua hàng đã qua sử dụng | Chuẩn | 3 |
Nhân viên giao hàng | Chuẩn | 2 |
Nhân viên lắp đặt | Chuẩn | 2 |
4. CÔNG AN, QUÂN ĐỘI | ||
Cảnh sát/ Công an | ||
Cán bộ hải quan (văn phòng) | Chuẩn | 1 |
Cảnh sát chống bạo động | Từ chối | Từ chối |
Cảnh sát hình sự, điều tra, chuyên trách phòng chống ma tuý | Không chuẩn | Từ chối |
Cảnh sát phòng cháy chữa cháy | Từ chối | Từ chối |
Cảnh sát tuần tra giao thông, Cảnh sát 113 | Không chuẩn | Từ chối |
Cảnh sát, dân phòng phụ trách an ninh khu vực | Chuẩn | 2 |
Công an chốt đèn, Công an xử lý giao thông tai nạn giao thông | Chuẩn | 2 |
Công an kinh tế (không liên quan đến chống buôn lậu qua biên giới) | Chuẩn | 2 |
Công an nghĩa vụ (đi nghĩa vụ quân sự) | Từ chối | Từ chối |
Công an trật tự giao thông tại trạm | Chuẩn | 2 |
Công an xã, phường, quận, tỉnh | Chuẩn | 2 |
Giảng viên và học viên trường cảnh sát | Chuẩn | 1 |
Nhân viên chuyên văn phòng, hành chánh (không phải công an) | Chuẩn | 1 |
Đội chống buôn lậu biên giới | Không chuẩn | Từ chối |
Quản giáo | Chuẩn | 2 |
Thanh tra giao thông | Chuẩn | 2 |
Quân đội | ||
Bác sĩ, y tá bệnh viện quân y | Chuẩn | 1 |
Bộ đội dạy môn giáo dục quốc phòng | Chuẩn | 2 |
Bộ đội xuất ngũ đang chờ việc | Chuẩn | 1 |
Bộ đội, sỹ quan đồn biên phòng (có tuần tra thực địa) | Từ chối | Từ chối |
Nhân viên làm việc cho phòng hồ sơ chiến thuật trong học viện nghiên cứu quân sự | Chuẩn | 2 |
Nhân viên làm việc, nghiên cứu & hành chính trong các đơn vị quân đội phụ trách vũ khí & đạn dược) | Không chuẩn | Từ chối |
Quân nhân hành chính, hậu cần, quân nhu, quân y tiền tuyến & thông tin mặt đất | Chuẩn | 2 |
Quân nhân đặc biệt (phụ trách bộc phá, người nhái, hải quân, không quân, nhảy dù, vũ khí hóa học, thử chất nổ, đảm đương nhiệm vụ đặc biệt trong cơ quan tình báo) | Từ chối | Từ chối |
Quân nhân tiền tuyến | Từ chối | Từ chối |
Sinh viên học viên quân sự & quân nhân mới nhập ngũ | Từ chối | Từ chối |
Sỹ quan binh chủng bộ binh, huấn luyện tân binh mới, công tác quản lý | Chuẩn | 2 |
Sỹ quan trực chỉ đồn biên phòng (không tuần tra) | Chuẩn | 2 |
5. CÔNG NGHIỆP GIẢI TRÍ | ||
Điện ảnh và truyền hình | ||
Cascader | Không chuẩn | Từ chối |
Diễn viên | Chuẩn | 2 |
Diễn viên võ thuật | Không chuẩn | Từ chối |
Đạo diễn | Chuẩn | 1 |
Nghệ sĩ hóa trang | Chuẩn | 1 |
Người viết kịch bản phim | Chuẩn | 1 |
Nhân viên chiếu phim trong rạp | Chuẩn | 1 |
Nhân viên khâu kịch bản | Chuẩn | 1 |
Nhân viên khai thác phim âm bản | Chuẩn | 1 |
Nhân viên đạo cụ, dựng cảnh phim trường | Chuẩn | 2 |
Nhân viên phụ trách ánh sáng và tiếng động | Chuẩn | 1 |
Nhân viên phục vụ tại rạp chiếu phim | Chuẩn | 1 |
Nhân viên quay phim, chụp ảnh | Chuẩn | 2 |
Nhân viên xử lý phim âm bản | Chuẩn | 1 |
Nhà sản xuất | Chuẩn | 1 |
Phát hành phim | Chuẩn | 1 |
Phóng viên làm việc văn phòng | Chuẩn | 1 |
Tài xế đoàn làm phim | Chuẩn | 3 |
Thợ máy, thợ điện | Chuẩn | 3 |
Gôn | ||
Huấn luyện viên | Chuẩn | 1 |
Công nhân bảo dưỡng sân golf | Chuẩn | 1 |
Công nhân bảo trì | Chuẩn | 1 |
Nhân viên lượm banh | Chuẩn | 1 |
Câu lạc bộ bowling | ||
Nhân viên ghi điểm | Chuẩn | 1 |
Nhân viên quầy | Chuẩn | 1 |
Nhân viên bảo trì máy móc | Chuẩn | 3 |
Nhân viên vệ sinh | Chuẩn | 1 |
Sân bãi | ||
Nhân viên phụ trách | Chuẩn | 1 |
Nhân viên ghi điểm | Chuẩn | 1 |
Hồ Bơi | ||
Nhân viên phụ trách | Chuẩn | 1 |
Nhân viên quản lý | Chuẩn | 1 |
Huấn luyện viên | Chuẩn | 1 |
Nhân viên bán vé | Chuẩn | 1 |
Nhân viên cứu nạn tại hồ bơi | Chuẩn | 3 |
Bãi Tắm Biển |
Nhân viên quản lý | Chuẩn | 1 |
Nhân viên phụ trách | Chuẩn | 1 |
Nhân viên bán vé | Chuẩn | 1 |
Nhân viên cứu nạn (bãi tắm biển) | Chuẩn | 3 |
Các lĩnh vực giải trí khác (bao gồm sở thú, sân vận động, sân khấu) | ||
Nhân viên phụ trách | Chuẩn | 1 |
Nhân viên bán vé | Chuẩn | 1 |
Nhân viên điều hành trang thiết bị điện, giải trí | Chuẩn | 1 |
Nhân viên vệ sinh | Chuẩn | 1 |
Thợ ống nước, thợ điện và thợ máy | Chuẩn | 3 |
Nhân viên huấn luyện thú | Chuẩn | Từ chối |
Nhân viên chăm sóc thú | Chuẩn | Từ chối |
Bác sĩ thú y (trong sở thú) | Chuẩn | 3 |
Chủ kinh doanh phòng tập thể hình | Chuẩn | 1 |
Nghệ thuật và nghệ sĩ biểu diễn | ||
Ca sĩ, nhạc công, chủ quán bar, phòng trà | Chuẩn | 2 |
Diễn viên xiếc | Chuẩn | 4 |
Diễn viên xiếc trên cao | Không chuẩn | 4 |
Múa lân/ sư tử/ rồng | Không chuẩn | Từ chối |
Nghệ sĩ điêu khắc | Chuẩn | 2 |
Nhân viên đoàn nghệ thuật biểu diễn lưu động | Chuẩn | 3 |
Nhân viên nhà hát kịch | Chuẩn | 1 |
Nhà văn | Chuẩn | 1 |
Các hoạt động giải trí đặc biệt | ||
Nhân viên quán cà phê | Chuẩn | 2 |
Nhân viên quán rượu | Chuẩn | 2 |
Nhân viên phòng trà | Chuẩn | 2 |
Nhân viên vũ trường | Chuẩn | 2 |
Nhân viên tụ điểm ca nhạc giải trí | Chuẩn | 2 |
Nhân viên quán bar, pha chế rượu | Chuẩn | 2 |
Nhân viên pha chế rượu tại khách sạn | Chuẩn | 1 |
Nhân viên phục vụ karaoke | Chuẩn | 2 |
Gái bán bar, mời rượu, gái nhảy, cà phê, massage | Chuẩn | Từ chối |
6. CÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT | ||
Nhân viên phụ trách (không trực tiếp sản xuất hoặc làm việc tại nơi sản xuất) | Chuẩn | 1 |
Sản xuất thép và máy móc | ||
Công nhân chưng cất | Chuẩn | 4 |
Công nhân khuân vác | Chuẩn | Từ chối |
Công nhân lắp ráp | Chuẩn | 3 |
Công nhân điều khiển máy cắt | Chuẩn | 3 |
Công nhân điều khiển máy dùi | Chuẩn | 3 |
Công nhân điều khiển máy khoan | Chuẩn | 3 |
Công nhân điều khiển máy xay xát | Chuẩn | 3 |
Công nhân sản xuất sắt thép | Chuẩn | 4 |
Công nhân xi mạ | Chuẩn | 3 |
Công nhân xưởng đúc | Chuẩn | 4 |
Lái xe cẩu cần trục | Chuẩn | 4 |
Lái xe nâng | Chuẩn | 3 |
Người hướng dẫn điều khiển cẩu cần trục | Chuẩn | 4 |
Nhân viên thiết kế mẫu đúc | Chuẩn | 2 |
Đốc công | Chuẩn | 2 |
Thơ hàn | Chuẩn | 4 |
Thợ nguội | Chuẩn | 3 |
Thợ đúc khuôn | Chuẩn | 4 |
Thợ ống nước và thợ điện | Chuẩn | 3 |
Thợ tiện, thợ rèn | Chuẩn | 3 |
Thủ kho | Chuẩn | 4 |
Điện Tử | ||
Công nhân lắp ráp, công nhân điều hành và chế tạo mạch tổ hợp | Chuẩn | 2 |
Công nhân đóng gói | Chuẩn | 2 |
Công nhân sản xuất sản phẩm điện tử | Chuẩn | 3 |
Kỹ sư | Chuẩn | 1 |
Kỹ thuật viên điện tử | Chuẩn | 2 |
Đốc công và giám sát viên | Chuẩn | 1 |
Thợ sửa chữa đồ điện tử | Chuẩn | 2 |
Thủ kho | Chuẩn | 2 |
Thiết bị phụ tùng điện | ||
Công nhân lắp ráp | Chuẩn | 2 |
Công nhân đóng gói | Chuẩn | 2 |
Công nhân sản xuất | Chuẩn | 3 |
Công nhân sửa chữa máy điều hòa (tại xưởng, ≤4m) | Chuẩn | 3 |
Công nhân xưởng đúc | Chuẩn | 3 |
Kỹ sư | Chuẩn | 2 |
Nhân viên lắp đặt, sửa chữa điều hòa nhiệt độ (cần phải thi công trên tầng cao > 4m) | Không chuẩn | 4 |
Đốc công và giám sát viên | Chuẩn | 2 |
Thợ hàn (phụ tùng điện) | Chuẩn | 4 |
Thợ điện | Chuẩn | 3 |
Thủ kho | Chuẩn | 2 |
Nhựa, cao su, da | ||
Công nhân cạo mủ cao su | Chuẩn | 2 |
Công nhân cán ép mủ cao su | Chuẩn | 3 |
Công nhân đóng gói | Chuẩn | 2 |
Công nhân sản xuất sản phẩm nhựa | Chuẩn | 3 |
Công nhân thuộc da | Chuẩn | 3 |
Kỹ sư | Chuẩn | 1 |
Kỹ thuật viên | Chuẩn | 2 |
Đốc công và giám sát viên | Chuẩn | 2 |
Thủ kho | Chuẩn | 2 |
Xi măng (bao gồm xi măng, vôi, vữa) | ||
Công nhân đào đắp, khai thác nguyên liệu | Không chuẩn | 4 |
Công nhân nổ mìn | Từ chối | Từ chối |
Công nhân sản xuất và điều hành sản xuất bê tông | Chuẩn | 4 |
Công nhân sản xuất và điều hành sản xuất chất phụ gia | Không chuẩn | Từ chối |
Công nhân sản xuất xi măng | Chuẩn | 3 |
Kỹ sư (làm việc trong văn phòng) | Chuẩn | 1 |
Kỹ thuật viên, kỹ sư làm việc tại xưởng sản xuất | Chuẩn | 2 |
Đốc công và giám sát viên | Chuẩn | 2 |
Thủ kho | Chuẩn | 2 |
Nguyên liệu hóa chất (sơn, phân bón,…) | ||
Buôn bán, sửa chữa bình ắc quy (tại nhà) | Chuẩn | 3 |
Công nhân chiết nạp, sản xuất gas hóa lỏng | Chuẩn | 4 |
Công nhân làm việc với hóa chất độc hại | Không chuẩn | Từ chối |
Công nhân sản xuất axit sunphuric, axit hydrochloric & axit nitric | Từ chối | Từ chối |
Công nhân sản xuất pin, phân bón, hóa chất khác | Chuẩn | 3 |
Kỹ sư hóa dầu làm trong nhà máy lọc dầu | Chuẩn | 2 |
Kỹ sư, nhân viên phòng thí nghiệm | Chuẩn | 2 |
Kỹ thuật viên, kiểm phẩm | Chuẩn | 2 |
Tổ trưởng, Ca trưởng xưởng tạo khí nhà máy đạm | Chuẩn | 3 |
Thủ kho | Chuẩn | 3 |
Thuốc súng, chất nổ | ||
Chủ sản xuất và cung ứng thuốc súng, pháo, pháo hoa, chất nổ | Không chuẩn | Từ chối |
Nhân viên làm việc tại nơi sản xuất, hoặc giao hàng | Không chuẩn | Từ chối |
Thủ kho | Không chuẩn | Từ chối |
Sản xuất và sửa chữa xe (ô tô, đầu máy xe lửa, xe đạp) | ||
Công nhân cơ khí chế tạo máy (không hàn) | Chuẩn | 3 |
Công nhân sản xuất có hàn | Chuẩn | 4 |
Công nhân sản xuất xe đạp | Chuẩn | 3 |
Công nhân/ thợ dán đề can (decal) xe gắn máy | Chuẩn | 1 |
Công nhân/ thợ sửa chữa và bảo trì (ô tô và đầu máy xe lửa) | Chuẩn | 3 |
Công nhân/ thợ sửa chữa và bảo trì (xe gắn máy) | Chuẩn | 2 |
Công nhân/ thợ sửa chữa và bảo trì (xe đạp) | Chuẩn | 1 |
Công nhân/ ca trưởng sản xuất hoặc lắp ráp (xe đạp, xe máy, ôtô) | Chuẩn | 3 |
Công nhân/ thợ rửa xe ôtô | Chuẩn | 1 |
Kỹ sư | Chuẩn | 1 |
Kỹ thuật viên | Chuẩn | 2 |
Đốc công và giám sát viên | Chuẩn | 2 |
Thủ kho | Chuẩn | 2 |
Dệt và may mặc | ||
Công nhân sản xuất (cắt, chặt, mài, ủi, keo..) | Chuẩn | 2 |
Công nhân thử nghiệm | Chuẩn | 3 |
Công nhân xe sợi vải, ngồi máy xe sợi vài | Chuẩn | 2 |
Công nhân may (quần áo, giày, túi xách) | Chuẩn | 1 |
KCS giày da, may mặc | Chuẩn | 1 |
Kỹ sư | Chuẩn | 1 |
Kỹ thuật viên | Chuẩn | 2 |
Nhân viên thiết kế | Chuẩn | 1 |
Quản đốc, đốc công công ty may | Chuẩn | 1 |
Thủ kho | Chuẩn | 2 |
Nệm và gối | ||
Công nhân nhuộm và hồ | Chuẩn | 2 |
Công nhân cắt bông, ép hơi, cắt xén, đệm ghế | Chuẩn | 3 |
Thủ kho | Chuẩn | 2 |
Công nghiệp giấy | ||
Kỹ thuật viên | Chuẩn | 2 |
Giám sát viên | Chuẩn | 2 |
Công nhân nghiền bột giấy | Chuẩn | 3 |
Công nhân nhà máy sản xuất giấy | Chuẩn | 3 |
Thủ kho | Chuẩn | 2 |
Hàng nội thất | ||
Kỹ thuật viên | Chuẩn | 2 |
Đốc công và giám sát viên | Chuẩn | 2 |
Thợ sản xuất, sửa chữa đồ gỗ nội thất | Chuẩn | 3 |
Thợ sản xuất, sửa chữa đồ nội thất kim loại (không hàn) | Chuẩn | 3 |
Thủ kho | Chuẩn | 2 |
Làm đá hoa cương | Chuẩn | 3 |
Ốp đá hoa cương | Chuẩn | 4 |
Kiếng và thủy tinh | ||
Công nhân (thổi thủy tinh, cắt kiếng, ép hơi, pha màu, đánh bóng, lò nung, kỹ thuật viên) | Chuẩn | 3 |
Thủ kho | Chuẩn | 2 |
Hàng thủ công mỹ nghệ | ||
Thợ bạc | Chuẩn | 2 |
Thợ sản xuất đồ kim loại (tiện, nề, sơn) | Chuẩn | 3 |
Thợ sản xuất dao, kéo (tại nhà) | Chuẩn | 3 |
Thợ sản xuất hàng đá mỹ nghệ | Chuẩn | 2 |
Thủ kho | Chuẩn | 2 |
Thợ đan mây tre lá | Chuẩn | 2 |
Thợ đan dây nhựa | Chuẩn | 1 |
Công nhân làm cầu lông | Chuẩn | 2 |
Gốm | ||
Công nhân tạo sản phẩm | Chuẩn | 3 |
Công nhân nghiền khoáng chất, sàng lọc, khoan | Chuẩn | 3 |
Công nhân lò nung | Chuẩn | 3 |
Thủ kho | Chuẩn | 2 |
Sản xuất cáp vô tuyến, dây điện | ||
Kỹ thuật viên | Chuẩn | 2 |
Công nhân sản xuất | Chuẩn | 3 |
Thủ kho | Chuẩn | 2 |
Xà phòng và chất tẩy, rửa | ||
Công nhân sản xuất, đóng gói | Chuẩn | 3 |
Thủ kho | Chuẩn | 3 |
Nguyên liệu thực phẩm | ||
Công nhân điều khiển ở xưởng nghiền đá | Chuẩn | 2 |
Công nhân đóng gói | Chuẩn | 2 |
Công nhân sản xuất chế biến thực phẩm (không giết mổ gia súc) | Chuẩn | 2 |
Công nhân sản xuất nước đá | Chuẩn | 2 |
Giết mổ gia cầm | Chuẩn | 2 |
Giết mổ gia súc | Chuẩn | 3 |
Quản lý, kiểm tra chất lượng thực phẩm | Chuẩn | 1 |
Kỹ thuật viên, nghiên cứu sản phẩm mới | Chuẩn | 1 |
Làm giò chả | Chuẩn | 2 |
Sản xuất, làm bánh tráng, bánh ướt, phở, hủ tiếu, bún | Chuẩn | 2 |
Thuốc lá | ||
Kỹ thuật viên | Chuẩn | 1 |
Công nhân lò sấy | Chuẩn | 3 |
Công nhân công đoạn khác | Chuẩn | 2 |
Thủ kho | Chuẩn | 2 |
7. DỊCH VỤ, TÀI CHÍNH | ||
Ngành dịch vụ | ||
Nhân viên văn phòng | Chuẩn | 1 |
Thư ký | Chuẩn | 1 |
Tài chính (Ngân Hàng, Bảo hiểm, Tín dụng, Thuế) | ||
Thủ quỹ | Chuẩn | 1 |
Điều tra viên | Chuẩn | 1 |
Nhân viên tín dụng, tư vấn tài chính | Chuẩn | 1 |
Nhân viên hộ tống chuyên chở tiền mặt | Chuẩn | 3 |
Các ngành nghề khác | ||||
Dịch vụ cầm đồ | Chuẩn | 2 | ||
Công nhân giặt ủi | Chuẩn | 1 | ||
Công nhân lau chùi & phụ việc vặt | Chuẩn | 1 | ||
Công nhân lau chùi bên ngoài cao ốc (độ cao > 4m) | Không chuẩn | Từ | chối | |
Công nhân xử lý và chế biến rác thải sinh hoạt | Chuẩn | 3 | ||
Công nhân vệ sinh đuờng phố | Chuẩn | 2 | ||
Giữ trẻ | Chuẩn | 1 | ||
Giúp việc nhà | Chuẩn | 1 | ||
Kế toán | Chuẩn | 1 | ||
Lao động tự do (không hàn hoặc liên quan chất cháy | nổ, độ cao ≤ 4m) | Chuẩn | 3 | |
Làm nhang, hàng mã | Chuẩn | 1 | ||
Luật sư | Chuẩn | 1 | ||
Người môi giới (nội bộ) | Chuẩn | 1 | ||
Người soạn thảo văn bản pháp luật | Chuẩn | 1 | ||
Người trực tiếp làm bánh mì, bánh tráng, nấu rượu | Chuẩn | 2 | ||
Nhân viên cân cầu đường | Chuẩn | 1 | ||
Nhân viên giữ xe | Chuẩn | 1 | ||
Nhân viên hành chính của cao ốc | chuẩn | 1 | ||
Nhân viên làm việc bên ngoài | Chuẩn | 1 | ||
Nhân viên lau chùi ống khói | Từ chối | Từ | chối | |
Nhân viên nhà tắm hơi | Chuẩn | 1 | ||
Nhân viên phòng công chứng | Chuẩn | 1 | ||
Nhân viên phụ trách khai báo thủ tục hải quan | Chuẩn | 1 | ||
Nhân viên quầy vé tắm hơi | Chuẩn | 1 | ||
Nhân viên sửa sắc đẹp/ giải phẫu thẩm mỹ | Chuẩn | 1 | ||
Nhân viên trạm sửa chữa | Chuẩn | 1 | ||
Nội trợ | Chuẩn | 1 | ||
Phụ trách nhà tắm hới | Chuẩn | 1 | ||
Thầy địa lý | Chuẩn | 1 | ||
Thợ chụp ảnh | Chuẩn | 1 | ||
Thợ lặn | Từ chối | Từ | chối | |
Thợ sửa đồng hồ | Chuẩn | 1 | ||
Thợ uốn tóc | Chuẩn | 1 | ||
Kiểm tra bảo dưỡng thiết bị điện lạnh | Chuẩn | 3 | ||
Nhân viên làm răng sứ giả | Chuẩn | 2 | ||
Dịch vụ mai táng (khâm liệm và chôn cất người quá | cố) | Chuẩn | 1 | |
8. DU LỊCH, KHÁCH SẠN | ||||
Du lịch | ||||
Nhân viên văn phòng | Chuẩn | 1 | ||
Hướng dẫn viên du lịch theo đoàn | Chuẩn | 2 | ||
Hướng dẫn viên du lịch tại chỗ | Chuẩn | 1 |
Khách sạn -quán ăn | ||
Nhân viên trực cửa | Chuẩn | 1 |
Nhân viên khuân vác | Chuẩn | 2 |
Nhân viên phục vụ bàn, phục vụ phòng | Chuẩn | 1 |
Nhân viên nấu ăn, đầu bếp, phục vụ trong bếp | Chuẩn | 2 |
Nhân viên bán quán ăn (không trực tiếp nấu) | Chuẩn | 1 |
9. ĐIỆN, NƯỚC | ||
Viễn thông và năng lượng điện | ||
Nhân viên phụ trách máy biến thế & công nhân đường hầm | Không chuẩn | Từ chối |
Công nhân bảo trì cao ốc văn phòng & nhà máy | Chuẩn | 3 |
Công nhân lắp đặt & bảo trì đồng hồ | Chuẩn | 3 |
Công nhân đặt cáp ngầm (điện lực) | Chuẩn | 3 |
Công nhân đặt cáp ngầm, cáp quang bưu điện | Chuẩn | 3 |
Công nhân đường dây khu dân cư (sửa chữa lắp đặt điện nhà/ điện thoại dân sự) | Chuẩn | 3 |
Kiểm tra viên | Chuẩn | 2 |
Kỹ sư nhà máy năng lượng, (nhân viên điều hành máy tuabin hoặc nhân viên phòng phát điện) | Chuẩn | 3 |
Kỹ sư nhà máy nhiệt điện (ngồi văn phòng điều khiển hệ thống điện tử) | Chuẩn | 2 |
Kỹ sư điện phụ trách giám sát & kiểm tra | Chuẩn | 2 |
Kỹ sư điện phụ trách tư vấn & thiết kế | Chuẩn | 1 |
Kỹ sư trưởng nhà máy năng lượng | Chuẩn | 1 |
Kỹ thuật viên, nhân viên kiểm tra máy phát, công nhân lắp ráp, công nhân phụ trách bảng điện, công nhân bảo trì | Chuẩn | 3 |
Nhân viên quản lý đường dây (làm việc ≤4m) | Chuẩn | 3 |
Nhân viên ghi chỉ số đồng hồ, thu tiền | Chuẩn | 2 |
Nhân viên hành chính tại nhà máy/ trạm phát điện | Chuẩn | 2 |
Nhân viên phụ trách hành chính | Chuẩn | 1 |
Công nhân đường dây: bảo trì, lắp ráp > 4m | Không chuẩn | 4 |
Nhân viên thi công đường cáp (cáp khu vực, bảo trì, quấn cáp, công nhân đường dây, bảo trì & lắp ráp). | Không chuẩn | 4 |
Sản xuất và cung cấp nước sạch | ||
Công nhân nhà máy nước | Chuẩn | 3 |
Công nhân đường hầm, công nhân lắp đặt máy móc mạ điện, giám sát viên, kiểm tra viên | Chuẩn | 3 |
Công nhân thi công xây dựng đường ống cấp nước & công nhân bảo trì | Chuẩn | 3 |
Kỹ sư | Chuẩn | 1 |
Nhân viên ghi chỉ số đồng hồ | Chuẩn | 2 |
Nhân viên hành chính làm việc cho đập nước & hồ chứa | Chuẩn | 2 |
Nhân viên phân tích kiểm tra chất lượng nước trong nhà máy nước (công trình) | Chuẩn | 2 |
10. KHAI THÁC GỖ -LÂM SẢN | ||
Khai thác gỗ | ||
Quản đốc, giám sát viên | Không chuẩn | 4 |
Công nhân bốc dỡ tại nơi khai thác | Không chuẩn | 4 |
Công nhân khai thác gỗ | Không chuẩn | Từ chối |
Lái xe và phụ xe chở gỗ | Không chuẩn | Từ chối |
Người điều khiển cần cẩu | Không chuẩn | 4 |
Điều khiển bộ nối | Không chuẩn | 4 |
Thợ cưa xẻ gỗ tại nơi khai thác | Không chuẩn | Từ chối |
Chế biến gỗ | ||
Công nhân bảo quản | Chuẩn | 3 |
Công nhân bốc dỡ gỗ tại xưởng chế biến | Chuẩn | 3 |
Công nhân kho gỗ | Chuẩn | 3 |
Công nhân điều khiển cần cẩu (khai thác gỗ) | Chuẩn | 3 |
Kiểm tra viên | Chuẩn | 2 |
Người phụ trách phân loại gỗ | Chuẩn | 2 |
Nhân viên hành chính | Chuẩn | 1 |
Đo đạc | Chuẩn | 2 |
Quản đốc | Chuẩn | 2 |
Sản xuất ván ép | Chuẩn | 3 |
Thợ cưa xẻ gỗ tại xưởng chế biến | Chuẩn | 3 |
Thợ đánh dấu gỗ | Chuẩn | 2 |
Trồng rừng | ||
Công nhân trồng rừng | Chuẩn | 3 |
Nhân viên chữa cháy rừng | Chuẩn | 3 |
Nhân viên kiểm lâm | Không chuẩn | 4 |
Nhân viên nghiên cứu thí nghiệm giống cây trồng | Chuẩn | 1 |
Nhân viên nghiên cứu về thổ nhưỡng | Chuẩn | 1 |
Quản đốc | Chuẩn | 2 |
11. KHAI THÁC QUẶNG -THAN ĐÁ -DẦU KHÍ | ||
Dưới lòng đất | ||
Công nhân hầm mỏ | Từ chối | Từ chối |
Trên mặt đất | ||
Công nhân khai thác trên mặt đất | Chuẩn | 4 |
Công nhân sản xuất, chế biến than trên mặt đất | Chuẩn | 3 |
Công nhân tuyển than trên băng truyền | Chuẩn | 3 |
Công nhân vận chuyển than trên đường ray (trên mặt đất) | Chuẩn | 3 |
Kỹ sư mỏ, kỹ thuật viên, đốc công | Chuẩn | 3 |
Nhân viên điều hành (không làm việc tại nơi khai thác) | Chuẩn | 1 |
Nhân viên phụ trách an toàn mỏ | Chuẩn | 3 |
Ngoài khơi | ||
Tất cả nhân viên | Xem xét đặc biệt | |
Thợ lặn | Từ chối | Từ chối |
Khai thác cát và đá | ||
Công nhân khai thác đá, cát | Chuẩn | 4 |
Công nhân nổ mìn | Từ chối | Từ chối |
Thăm dò dầu khí | ||
Nhân viên hành chính | Chuẩn | 1 |
Nhân viên khảo sát địa chất | Chuẩn | 3 |
12. NGƯ NGHIỆP | ||
Sông | ||
Đánh bắt cá trên đồng, rẫy | Chuẩn | 2 |
Đánh cá (sông, hồ) | Chuẩn | 3 |
Người điều hành trại cá (không trực tiếp tham gia chăn nuôi) | Chuẩn | 1 |
Người trực tiếp nuôi cá bè trên sông | Chuẩn | 2 |
Người trực tiếp nuôi trồng thủy sản (trong đất liền) | Chuẩn | 1 |
Nhân viên nghiên cứu thử nghiệm các loài thủy sản (trong trại thí nghiệm) | Chuẩn | 1 |
Biển | ||
Gác đèn biển | Chuẩn | 1 |
Khuân vác, xúc cá lên bờ khi ghe cập bến | Chuẩn | 3 |
Đan lưới có cắn chì | Chuẩn | 2 |
Đan lưới, vá lưới | Chuẩn | 1 |
Đánh bắt cá biển | Xem xét đặc biệt | |
Đánh bắt hải sản gần bờ | Xem xét đặc biệt | |
Người trực tiếp nuôi trồng thủy sản (ven biển) | Chuẩn | 3 |
13. NÔNG NGHIỆP: TRỒNG TRỌT -CHĂN NUÔI | ||
Trồng trọt | ||
Buôn bán máy móc nông nghiệp | Chuẩn | 1 |
Cán bộ thủy nông (điều hành thủy lợi) | Chuẩn | 3 |
Công nhân hái chè có sử dụng máy móc | Chuẩn | 2 |
Công nhân nông nghiệp (làm việc toàn thời gian và bán thời gian, điều khiển máy móc nông nghiệp) | Chuẩn | 2 |
Công nhân, nông dân hái chè (không sử dụng máy móc) | Chuẩn | 1 |
Kỹ thuật viên và hướng dẫn viên nông nghiệp | Chuẩn | 1 |
Làm ruộng, rẫy, trồng dâu, nuôi tằm, trồng chè, chăn nuôi hộ gia đình, làm muối | Chuẩn | 1 |
Lái xe công nông | Chuẩn | 3 |
Nhà ươm cây | Chuẩn | 1 |
Nhà ươm hoa | Chuẩn | 1 |
Điều hành nông trại (không trực tiếp tham gia sản xuất) | Chuẩn | 1 |
Sửa chữa hoặc bảo trì máy móc nông nghiệp | Chuẩn | 2 |
Trồng cây ăn trái | Chuẩn | 1 |
Trồng cây công nghiệp (tiêu, điều, cao su, mia, ca cao…) | Chuẩn | 2 |
Trồng cây dương, cây keo trên cát, trong đất liền | Chuẩn | 1 |
Trồng cây lâu năm (trồng rừng, bạch đàn) | Chuẩn | 3 |
Trồng cà phê, thuốc lá | Chuẩn | 1 |
Chăn nuôi | ||
Bác sĩ thú y (vật nuôi) | Chuẩn | 2 |
Chăn nuôi gia cầm | Chuẩn | 1 |
Chăn nuôi gia súc >10 con | Chuẩn | 2 |
Chăn nuôi gia súc hộ gia đình (≤ 10 con) | Chuẩn | 1 |
Công nhân chăn nuôi gia súc (trang trại) | Chuẩn | 2 |
Lái máy cày tay trên đồng ruộng | Chuẩn | 2 |
Người bắt động vật ở đồng, rẫy (chuột, rắn …) | Chuẩn | 2 |
Người điều hành trang trại chăn nuôi, gia súc (không trực tiếp chăn nuôi) | Chuẩn | 1 |
Nhân viên kiểm dịch động vật tại trạm | Chuẩn | 2 |
Nuôi cá sấu, rắn | Chuẩn | 3 |
Nuôi ong | Chuẩn | 2 |
Xay sát gạo | Chuẩn | 2 |
14. QUẢNG CÁO & TIN TỨC | ||
Tin tức và báo chí | ||
Nhân viên kinh doanh | Chuẩn | 1 |
Nhân viên phát báo | Chuẩn | 2 |
Nhân viên phát hàng | Chuẩn | 2 |
Nhân viên văn phòng, biên tập viên | Chuẩn | 1 |
Phóng viên chiến trường | Không chuẩn | Từ chối |
Phóng viên làm việc bên ngoài | Chuẩn | 2 |
Phóng viên làm việc văn phòng | Chuẩn | 1 |
Thợ in | Chuẩn | 2 |
Thợ đóng sách | Chuẩn | 2 |
Thợ xếp chữ | Chuẩn | 1 |
Quảng cáo | ||
Nhân viên dựng và quay phim quảng cáo | Chuẩn | 1 |
Nhân viên văn phòng | Chuẩn | 1 |
Nhân viên vẽ và dựng bảng quảng cáo | Không chuẩn | 4 |
Thư ký | Chuẩn | 1 |
15. THỂ THAO CHUYÊN NGHIỆP | ||
Bi sắt -Huấn luyện viên | Chuẩn | 1 |
Bi sắt -Huấn luyện viên | Chuẩn | 1 |
Bắn cung -Vận động viên | Chuẩn | 1 |
Bắn cung -Vận động viên | Chuẩn | 1 |
Bắn súng -Huấn luyện viên | Chuẩn | 2 |
Bắn súng -Vận động viên | Chuẩn | 2 |
Billiards -Huấn luyện viên | Chuẩn | 1 |
Billiards -Người chơi billiards | Chuẩn | 1 |
Bơi lội -Huấn luyện viên | Chuẩn | 1 |
Bơi lội -Vận động viên | Chuẩn | 1 |
Bóng bầu dục -Cầu thủ | Chuẩn | Từ chối |
Bóng bầu dục -Huấn luyện viên | Chuẩn | 2 |
Bóng bàn -Cầu thủ | Chuẩn | 1 |
Bóng bàn -Huấn luyện viên | Chuẩn | 1 |
Bóng chày -Cầu thủ | Chuẩn | 2 |
Bóng chày -Huấn luyện viên | Chuẩn | 1 |
Bóng chuyền -Cầu thủ | Chuẩn | 2 |
Bóng chuyền -Huấn luyện viên | Chuẩn | 1 |
Bóng đá -Cầu thủ | Chuẩn | 3 |
Bóng đá -Huấn luyện viên | Chuẩn | 2 |
Bóng ném -Cầu thủ | Chuẩn | 2 |
Bóng ném -Huấn luyện viên | Chuẩn | 1 |
Bóng rổ -Cầu thủ | Chuẩn | 2 |
Bóng rổ -Huấn luyện viên | Chuẩn | 1 |
Bowling -Huấn luyện viên | Chuẩn | 1 |
Bowling -Người chơi bowling | Chuẩn | 1 |
Cầu lông -Huấn luyện viên | Chuẩn | 1 |
Cầu lông -Vận động viên | Chuẩn | 2 |
Cử ta -Huấn luyện viên | Chuẩn | 1 |
Cử ta -Vận động viên | Chuẩn | 2 |
Du thuyền -Huấn luyện viên | Chuẩn | 2 |
Du thuyền -Vận động viên | Chuẩn | 2 |
Gôn -Huấn luyện viên | Chuẩn | 1 |
Gôn -Người chơi gôn | Chuẩn | 1 |
Gôn -Người nhặt banh | Chuẩn | 1 |
Khúc côn cầu -Cầu thủ | Chuẩn | Từ chối |
Khúc côn cầu -Huấn luyện viên | Chuẩn | 2 |
Khúc côn cầu trên băng -Cầu thủ | Chuẩn | Từ chối |
Khúc côn cầu trên băng -Huấn luyện viên | Chuẩn | 2 |
Lặn biển -Huấn luyện viên | Không chuẩn | Từ chối |
Lặn biển -Người lặn biển (VĐV) | Không chuẩn | Từ chối |
Leo núi -Huấn luyện viên | Không chuẩn | Từ chối |
Leo núi -Người leo núi (VĐV) | Không chuẩn | Từ chối |
Lướt nước -Huấn luyện viên | Chuẩn | 2 |
Lướt nước -Người lướt nước | Chuẩn | 2 |
Lướt ván -Huấn luyện viên | Chuẩn | 3 |
Lướt ván -Vận động viên | Chuẩn | 3 |
Đua xe đạp -Huấn luyện viên | Chuẩn | 1 |
Đua xe đạp -Vận động viên | Chuẩn | 2 |
Đua thuyền -Huấn luyện viên | Chuẩn | 2 |
Đua thuyền -Vận động viên | Chuẩn | 2 |
Tennis -Huấn luyện viên | Chuẩn | 1 |
Tennis -Vận động viên | Chuẩn | 2 |
Thể dục dụng cụ -Huấn luyện viên | Chuẩn | 1 |
Thể dục dụng cụ -Vận động viên | Chuẩn | 2 |
Thuyền buồm -Huấn luyện viên | Chuẩn | 2 |
Thuyền buồm -Thủy thủ | Chuẩn | 2 |
Trượt băng -Huấn luyện viên | Chuẩn | 1 |
Trượt băng -Vận động viên | Chuẩn | 2 |
Võ thuật -Huấn luyện viên | Chuẩn | 2 |
Võ thuật -Vận động viên | Chuẩn | 3 |
Xuồng máy -Huấn luyện viên | Chuẩn | 3 |
Xuồng máy -Lái xuồng | Chuẩn | 3 |
16. Y TẾ | ||
Bệnh viện | ||
Bác sĩ tâm thần, giám sát viên và y tá | Chuẩn | 2 |
Bác sĩ thú y (thú cưng, chăn nuôi) | Chuẩn | 2 |
Bác sĩ thú y (trong sở thú) | Chuẩn | 3 |
Bác sĩ và y tá | Chuẩn | 1 |
Công nhân phụ việc vặt | Chuẩn | 1 |
Kỹ thuật viên gây mê | Chuẩn | 1 |
Kỹ thuật viên xét nghiệm | Chuẩn | 1 |
Đầu bếp trong bệnh viện | Chuẩn | 2 |
Nhân viên vệ sinh | Chuẩn | 1 |
Nhân viên y tế hành chánh | Chuẩn | 1 |
Chăm sóc sức khỏe | ||
Bác sĩ và y tá làm việc trong nhà tù và trại giam | Chuẩn | 1 |
Bác sĩ/ Nhân viên siêu âm | Chuẩn | 1 |
Nhân viên làm phòng xét nghiệm | Chuẩn | 1 |
Nhân viên làm việc với máy phóng xạ, X-quang, CTscan, MRI | Chuẩn | 3 |
Nhân viên phân tích | Chuẩn | 1 |
Nhân viên vật lý trị liệu | Chuẩn | 2 |
Nữ hộ sinh | Chuẩn | 1 |
Thanh tra bệnh học | Chuẩn | 1 |
Trình dược viên | Chuẩn | 1 |
17. VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ | ||
Công nhân khuân vác hàng hóa bến xe | Chuẩn | 3 |
Giáo viên dạy lái xe bốn bánh | Chuẩn | 3 |
Nhân viên quầy bán vé | Chuẩn | 1 |
Nhân viên văn phòng | Chuẩn | 1 |
Phụ trách công ty taxi hoặc công ty vận tải hàng hóa (không phải lái xe) | Chuẩn | 1 |
Tài xế chuyên chở nguyên vật liệu (trong khu vực khai thác) | Chuẩn | 3 |
Tài xế lái xe dịch vụ mai táng | Chuẩn | 3 |
Tài xế taxi, xe du lịch | Chuẩn | 3 |
Tài xế và nhân viên theo xe khách liên tỉnh | Chuẩn | 4 |
Tài xế và nhân viên theo xe khách nội thành | Chuẩn | 3 |
Tài xế và phụ xế áp tải xe chở khí hóa lỏng và xe bồn chở xăng dầu | Không chuẩn | Từ chối |
Tài xế và phụ xế theo xe container | Chuẩn | 4 |
Tài xế và phụ xế xe tải cho công trình | Chuẩn | 4 |
Tài xế và phụ xế xe vận tải hàng hóa (≤ 4tấn) | Chuẩn | 3 |
Tài xế và phụ xế xe vận tải hàng hóa (> 4tấn) | Chuẩn | 4 |
Tài xế xe ba bánh, ba gác máy | Chuẩn | 3 |
Tài xế xe cát, vật liệu xây dựng và đá, nhân viên áp tải (≤ 4tấn) | Chuẩn | 3 |
Tài xế xe cát, vật liệu xây dựng và đá, nhân viên áp tải (> 4tấn) | Chuẩn | 4 |
Tài xế xe chở đá, than từ nơi khai thác | Chuẩn | 4 |
Tài xế xe chở rác | Chuẩn | 3 |
Tài xế xe cơ quan | Chuẩn | 2 |
Tài xế xe cứu thương, cứu hỏa | Chuẩn | 2 |
Tài xế xe gắn máy ôm, xe lôi (kéo) | Chuẩn | 3 |
Tài xế xe đoàn làm phim, đoàn thực địa | Chuẩn | 3 |
Tài xế xe xích lô, ba gác đạp | Chuẩn | 2 |
Tài xế, phụ xế lái xe toa kéo | Chuẩn | Từ chối |
18. VẬN TẢI ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG | ||
Sân bay | ||
Lãnh đạo sân bay | Chuẩn | 1 |
Phát ngôn viên | Chuẩn | 1 |
Nhân viên bàn dịch vụ, soát vé, thu phí | Chuẩn | 1 |
Nhân viên văn phòng | Chuẩn | 1 |
Nhân viên đài hoa tiêu | Chuẩn | 1 |
Nhân viên hải quan | Chuẩn | 1 |
Kiểm soát viên | Chuẩn | 1 |
Kiểm tra viên (kiểm tra/ soi chiếu hành lý) | Chuẩn | 2 |
Nhân viên vệ sinh sân bay, buồng lái | Chuẩn | 1 |
Nhân viên vệ sinh tường cao hoặc trần | Chuẩn | 4 |
Nhân viên vệ sinh máy bay (bên ngoài) | Chuẩn | 3 |
Lái xe bus phục vụ trong sân bay | Chuẩn | 2 |
Nhân viên khuân vác hành lý và hàng hóa | Chuẩn | 3 |
Nhân viên nạp nhiên liệu | Chuẩn | 3 |
Nhân viên bảo dưỡng đường băng | Chuẩn | 3 |
Nhân viên bảo trì máy bay | Chuẩn | 3 |
Phi hành đoàn | ||
Phi hành đoàn và nhân viên phục vụ trong các chuyến bay | Không chuẩn | Từ chối |
Phi công máy bay trực thăng | Không chuẩn | Từ chối |
Phi công huấn luyện trong công ty hàng không | Không chuẩn | Từ chối |
19. VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT | ||
Trưởng ga | Chuẩn | 1 |
Nhân viên phòng vé | Chuẩn | 1 |
Phát ngôn viên nhà ga | Chuẩn | 1 |
Nhân viên văn phòng | Chuẩn | 1 |
Nhân viên soát vé | Chuẩn | 1 |
Nhân viên phục vụ | Chuẩn | 1 |
Nhân viên sân ga | Chuẩn | 1 |
Nhân viên vệ sinh sân ga | Chuẩn | 1 |
Nhân viên phục vụ trên tàu lửa | Chuẩn | 1 |
Lái tàu | Chuẩn | 2 |
Công nhân nạp nhiên liệu | Chuẩn | 2 |
Thợ máy | Chuẩn | 3 |
Thợ điện | Chuẩn | 3 |
Lãnh đạo nhà máy sửa chữa và bảo trì | Chuẩn | 1 |
Nhân viên văn phòng (trong nhà máy sửa chữa và bảo trì) | Chuẩn | 1 |
Kỹ sư trong nhà máy sửa chữa và bảo trì | Chuẩn | 1 |
Kỹ thuật viên trong nhà máy sửa chữa và bảo trì | Chuẩn | 3 |
Công nhân sửa chữa, bảo trì đường sắt | Chuẩn | 3 |
Nhân viên bảo vệ chắn tàu | Chuẩn | 1 |
Đốc công phụ trách hàng hóa vận tải đường sắt | Chuẩn | 2 |
Nhân viên khuân vác hàng hóa, hành lý | Chuẩn | 3 |
Bảo vệ trên tàu | Chuẩn | 2 |
20. VẬN TẢI ĐƯỜNG SÔNG, ĐƯỜNG BIỂN | ||
Đường sông | ||
Dân cư vùng sông nước | Chuẩn | 1 |
Lái ghe buôn bán nhỏ trên sông | Chuẩn | 3 |
Lái đò ngang | Chuẩn | 3 |
Lái phà & nhân viên trên phà (trên sông) | Chuẩn | 3 |
Nhân viên tàu cứu hộ | Không chuẩn | Từ chối |
Nhân viên, thủy thủ tàu chở vật liệu xây dựng | Chuẩn | 4 |
Nhân viên, thủy thủ tàu du lịch trên sông | Chuẩn | 4 |
Nhân viên, thủy thủ tàu, xà lan chở xăng/ dầu | Không chuẩn | Từ chối |
Tàu chở khách cự ly xa (đò dọc) | Chuẩn | 4 |
Thợ lặn sông | Không chuẩn | Từ chối |
Vận tải đường sông (tàu thủy, xà lan) | Chuẩn | 4 |
Đường biển | ||
Công việc có đi biển thường xuyên (> 10 lần/năm) | Không chuẩn | Từ chối |
Dân cư trên đảo ven biển | Chuẩn | Loại trừ |
Lái thuyền & nhân viên trên thuyền loại nhỏ, có động cơ (cứu hộ, du lịch,…) | Không chuẩn | Từ chối |
Thợ lặn biển | Không chuẩn | Từ chối |
Thủy thủ, nhân viên trên tàu, xà lan, phà (trên biển) | Không chuẩn | Từ chối |
Cảng | ||
Công nhân xưởng đóng tàu và đốc công (làm việc ngoài khơi) | Không chuẩn | 4 |
Công nhân xưởng đóng tàu và đốc công (làm việc trên đất liền) | Chuẩn | 3 |
Hoa tiêu | Chuẩn | 3 |
Kiểm tra viên | Chuẩn | 2 |
Nhân viên giữ kho | Chuẩn | 2 |
Nhân viên hải quan | Chuẩn | 1 |
Nhân viên khuân vác tại cảng | Chuẩn | 3 |
Nhân viên lái canô đi kiểm tra khu vực cảng | Chuẩn | 3 |
Điều khiển cần cẩu | Không chuẩn | 4 |
Điều khiển ròng rọc nâng hàng | Không chuẩn | 4 |
21. VĂN HÓA, GIÁO DỤC, TÔN GIÁO | ||
Giáo dục | ||
Công nhân vệ sinh làm việc cho nhà trường | Chuẩn | 1 |
Giáo viên | Chuẩn | 1 |
Giáo viên huấn luyện quân sự | Chuẩn | 2 |
Giáo viên thể dục | Chuẩn | 1 |
Sinh viên, học sinh | Chuẩn | 1 |
Văn hóa | ||
Nhân viên viện bảo tàng | Chuẩn | 1 |
Thủ thư | Chuẩn | 1 |
Trợ lý bán hàng | Chuẩn | 1 |
Tôn giáo | ||
Nhân viên các cộng đồng tôn giáo | Chuẩn | 1 |
Nhân viên hành chính đền đài, nhà thờ | Chuẩn | 1 |
Nữ tu sĩ, Nam tu sĩ, Cha cố | Chuẩn | 1 |
22. XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH DÂN SỰ | ||
Công nhân chống thấm | Chuẩn | 3 |
Công nhân lắp đặt thang máy | Chuẩn | 4 |
Công nhân lau kiếng nhà cao tầng | Không chuẩn | Từ chối |
Công nhân ốp đá (đá mài, đá rửa), lắp ráp cửa nhôm, kính | Chuẩn | 4 |
Công nhân sửa chữa và bảo trì thang máy | Chuẩn | 3 |
Nhân viên điều khiển thang máy (không áp dụng cho nhân viên điều khiển thang trong khai thác mỏ) | Chuẩn | 1 |
Nhân viên thiết kế, họa sĩ, kiến trúc sư thiết kế | Chuẩn | 1 |
Điều khiển máy móc xây dựng nhà | Chuẩn | 3 |
Đốc công, kỹ sư, giám sát công trình, thầu xây dựng | Chuẩn | 2 |
Quản lý, chủ tiệm cơ sở làm cửa nhôm, sắt (không trực tiếp làm) | Chuẩn | 2 |
Thợ hàn | Chuẩn | 4 |
Thợ làm cửa nhôm, kính (không hàn) | Chuẩn | 3 |
Thợ làm cửa sắt | Chuẩn | 4 |
Thợ mộc (xưởng cưa xẻ gỗ, mộc cốp pha) | Chuẩn | 3 |
Thợ điện | Chuẩn | 3 |
Thợ ống nước | Chuẩn | 3 |
Thợ sơn tường (làm ở độ cao ≤ 4m) | Chuẩn | 3 |
Thợ sơn tường (làm ở độ cao > 4m) | Chuẩn | 4 |
Thợ trang trí nội thất | Chuẩn | 3 |
Thợ xây, thợ phụ hồ | Chuẩn | 4 |
Trang trí ngoại thất (làm việc ở độ cao > 4m) | Chuẩn | 4 |
23. XÂY DỰNG ĐƯỜNG, CẦU ĐƯỜNG, ĐƯỜNG RAY | ||
Bảo vệ công trường | Chuẩn | 3 |
Công nhân bảo dưỡng | Chuẩn | 3 |
Công nhân kỹ thuật công trình đường hầm (và đường sắt dưới mặt đất) | Từ chối | Từ chối |
Công nhân kỹ thuật công trình đường sắt trên mặt đất | Chuẩn | 3 |
Công nhân lắp đặt đường dây và bảo trì | Chuẩn | 4 |
Công nhân lắp đặt đường ống và bảo trì | Chuẩn | 3 |
Công nhân làm đường đồng bằng | Chuẩn | 3 |
Công nhân làm đường núi | Chuẩn | 4 |
Công nhân địa chất/ khoan máy (xí nghiệp tư vấn xây dựng) | Chuẩn | 3 |
Công nhân nổ mìn | Từ chối | Từ chối |
Công nhân tàu nạo vét | Chuẩn | 4 |
Công nhân xây dựng cầu | Không chuẩn | Từ chối |
Kỹ sư | Chuẩn | 2 |
Lái các loại xe chở cát đá, trộn bê tông | Chuẩn | 4 |
Nhân viên đo đạc địa hình (vùng đồng bằng) | Chuẩn | 1 |
Nhân viên đo đạc địa hình (vùng núi hoặc ngoài khơi) | Chuẩn | 3 |
Điều khiển máy móc làm đường (máy dập, nền, máy san đất) | Chuẩn | 4 |
Đốc công và giám sát viên | Chuẩn | 2 |
24. XÂY DỰNG THỦY ĐIỆN | ||
Bảo vệ công trường | Chuẩn | 3 |
Công nhân sử dụng máy móc công trình | Chuẩn | 4 |
Công nhân xây dựng | Chuẩn | 4 |
Giám sát đốc công tại công trình | Chuẩn | 2 |
Nhân viên đo đạc địa hình (vùng đồng bằng) | Chuẩn | 1 |
Nhân viên đo đạc địa hình (vùng núi hoặc ngoài khơi) | Chuẩn | 3 |
Kỹ sư thủy điện | Chuẩn | 2 |