Theo thông tin cập nhật mới nhất, thẻ ATM Techcombank liên với tất cả 51 ngân hàng trong hệ thống chuyển tiền liên ngân hàng và liên kết với 90 ngân hàng trong hệ thống chuyển tiền nhanh 24/7, trong đó bao gồm các ngân hàng ở Việt Nam và nước ngoài.
Có rất nhiều câu hỏi xoay quanh vấn đề các ngân hàng liên kết với Techcombank như ngân hàng MB có liên kết với Techcombank không? ngân hàng BIDV có liên kết với Techcombank không?…Từ đó chủ thẻ các ngân hàng đó dễ dàng chuyển tiền đến Techcombank nhanh chóng, thuận lợi, hay có thể rút tiền mặt tại các ATM Techcombank đó trong lúc cấp bách và ngược lại.
Bài viết sau đây sẽ tổng hợp những ngân hàng liên kết với Techcombank, cũng như thông tin Techcombank liên kết với các ngân hàng nào để chủ thẻ ATM Techcombank hay chủ thẻ ATM các ngân hàng an tâm chuyển tiền/rút tiền…
1- Danh sách các ngân hàng liên kết với Techcombank trong hệ thống chuyển tiền nhanh 24/7
Chủ thẻ ATM chọn chuyển tiền nhanh 24/7 tại Techcombank hay bất kỳ ngân hàng nào trong hệ thống liên kết này thì tiền được chuyển khoản ngay tức thì và người nhận cũng nhận được tiền sau vài giây.
TT | TÊN NGÂN HÀNG TM | Tên viết tắt |
1 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam | Agribank |
2 | Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam | Vietinbank |
3 | Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam | BIDV |
4 | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam | Vietcombank |
5 | Ngân hàng TMCP Á Châu | ACB |
6 | Ngân hàng TMCP Đông Á | DongA Bank |
7 | Ngân hàng TMCP Hàng Hải | MSB |
8 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín | Sacombank |
9 | Ngân hàng TMCP Nam Á | Nam A Bank |
10 | Ngân hàng TMCP Phương Đông | OCB |
11 | Ngân hàng TMCP Quân đội | MB |
12 | Ngân hàng TMCP Quốc tế | VIB |
13 | Ngân hàng TMCP Quốc dân | NCB |
14 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn | SCB |
15 | Ngân hàng TMCP Đông Nam Á | SeABank |
16 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương | SAIGONBANK |
17 | Ngân hàng TMCP Kiên Long | Kienlongbank |
18 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội | SHB |
19 | Ngân hàng TMCP Tiên Phong | TPBank |
20 | Ngân hàng TMCP An Bình | ABBank |
21 | Ngân hàng TMCP Bảo Việt | Baoviet bank |
22 | Ngân hàng TMCP Bản Việt | Viet Capital Bank |
23 | Ngân hàng TMCP Bắc Á | Bac A Bank |
24 | Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt | LienVietPostBank |
25 | Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam | PVcomBank |
26 | Ngân hàng TMCP Việt Á | VietABank |
27 | Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng | VPbank |
28 | Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín | Vietbank |
29 | Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex | PG Bank |
30 | Ngân hàng TNHH MTV Đại Dương | OceanBank |
31 | Ngân hàng TNHH MTV Xây dựng | Ngân hàng Xây dựng |
32 | Ngân hàng TNHH MTV Dầu khí toàn cầu | GP Bank |
33 | Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu | Eximbank |
34 | Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh | HDBank |
35 | CIMB Việt Nam | CIMB |
36 | Hong Leong Việt Nam | Hong Leong |
37 | HSBC Việt Nam | HSBC |
38 | Public Bank Việt Nam | Public Bank Việt Nam |
39 | Shinhan Việt Nam | Shinhan Bank |
40 | Standard Chartered Việt Nam | Standard Chartered |
41 | UOB Việt Nam | UOB |
42 | Woori Việt Nam | Ngân hàng Woori Việt Nam |
43 | Citibank Việt Nam | CitiBank |
44 | Trách nhiệm hữu hạn Indovina | IVB |
45 | Cake by VPBank | |
46 | Ubank by VPBank | |
47 | Ngân hàng KooKMin CN HN | KookMin HN |
48 | Ngân hàng DBS – Chi nhánh Thành phố Hồ Chí minh | BDS |
49 | NHBHN_NONGHYUP – chi nhánh HN | NHBHN |
50 | Industrial Bank of Korea – CHi nhánh Hà Nội | IBK |
51 | Industrial Bank of Korea – CHi nhánh Hồ Chí MInh | IBK |
2- Danh sách các ngân hàng liên kết với Techcombank trong hệ thống chuyển tiền liên ngân hàng
Khi lựa chọn hình thức chuyển tiền trong hệ thống liên ngân hàng tại Techcombank hay bất kỳ ngân hàng trong danh sách liên kết này thì người nhận sẽ phải mất khoảng vài phút đến 30 phút mới nhận được tiền nếu giao dịch trong giờ làm việc hành chính. Nếu chuyển tiền ngoài giờ hành chính hoặc các ngày nghỉ, lễ tết thì phải đến đầu giờ của ngày làm việc kế tiếp thì chủ tài khoản nhận tiền mới nhận được tiền về tài khoản.
TT | Tên ngân hàng | Tên viết tắt |
1 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam | Agribank |
2 | Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam | Vietinbank |
3 | Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam | BIDV |
4 | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam | Vietcombank |
5 | Ngân hàng TMCP Á Châu | ACB |
6 | Ngân hàng TMCP Đông Á | DongA Bank |
7 | Ngân hàng TMCP Hàng Hải | MSB |
8 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín | Sacombank |
9 | Ngân hàng TMCP Nam Á | Nam A Bank |
10 | Ngân hàng TMCP Phương Đông | OCB |
11 | Ngân hàng TMCP Quân đội | MB |
12 | Ngân hàng TMCP Quốc tế | VIB |
13 | Ngân hàng TMCP Quốc dân | NCB |
14 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn | SCB |
15 | Ngân hàng TMCP Đông Nam Á | SeABank |
16 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương | SAIGONBANK |
17 | Ngân hàng TMCP Kiên Long | Kienlongbank |
18 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội | SHB |
19 | Ngân hàng TMCP Tiên Phong | TPBank |
20 | Ngân hàng TMCP An Bình | ABBank |
21 | Ngân hàng TMCP Bản Việt | Viet Capital Bank |
22 | Ngân hàng TMCP Bắc Á | Bac A Bank |
23 | Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt | LienVietPostBank |
24 | Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam | PVcomBank |
25 | Ngân hàng TMCP Việt Á | VietABank |
26 | Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng | VPbank |
27 | Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín | Vietbank |
28 | Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex | PG Bank |
29 | Ngân hàng TNHH MTV Đại Dương | OceanBank |
30 | Ngân hàng TNHH MTV Xây dựng | Ngân hàng Xây dựng |
31 | Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu | Eximbank |
32 | Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh | HDBank |
33 | CIMB Việt Nam | CIMB |
34 | Hong Leong Việt Nam | Hong Leong |
35 | HSBC Việt Nam | HSBC |
36 | Public Bank Việt Nam | Public Bank Việt Nam |
37 | Shinhan Việt Nam | Shinhan Bank |
38 | Standard Chartered Việt Nam | Standard Chartered |
39 | Woori Việt Nam | Ngân hàng Woori Việt Nam |
40 | Citibank Việt Nam | CitiBank |
41 | Trách nhiệm hữu hạn Indovina | IVB |
42 | Ngân hàng Liên doanh Việt – Nga | VRB |
43 | Ngân hàng Chính sách xã hội | VBSP |
44 | Ngân hàng phát triển Việt Nam | VDB |
45 | Ngân hàng KooKMin CN HN | KookMin HN |
46 | NHBHN_NONGHYUP – chi nhánh HN | NHBHN |
47 | Industrial Bank of Korea – CHi nhánh Hà Nội | IBK |
48 | Industrial Bank of Korea – CHi nhánh Hồ Chí MInh | IBK |
49 | Ngân hàng KooKMin CN HCM | KookMin HCM |
50 | BangKok Bank | |
51 | Bank Of China | |
52 | Bank of Comunication | |
53 | Ngân hàng Đầu tư và phát triển Campuchia | BIDC CN HN |
54 | BNP – Paribas | BNP |
55 | Busan Bank | – |
56 | Cathay Bank | – |
57 | Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam | Co-opBank |
58 | DBS Bank | – |
59 | Deutsche Bank | – |
60 | Hua Nan Commercial Bank | – |
61 | Kho bạc Nhà Nước | KBNN |
62 | Malayan Banking Berhad CN HCM | MayBank HCM |
63 | Malayan Banking Berhad CN HN | MayBank HN |
64 | Mizuho Corporate Bank, LTD CN HCM | Mizuho |
65 | Mizuho Corporate Bank, LTD CN HN | Mizuho |
66 | Mega ICBC CN HCM | Mega |
67 | Natexis Banques Populaires | BPCE IOM |
68 | Taipei Fubon Com.Bank CN Binh Duong | TFB |
69 | Taipei Fubon Com.Bank CN HN | TFB |
70 | Oversea Chinesea Banking Corp | OCBC |
71 | Sumitomo Mitsui Bank | SMBC |
72 | Agricultural Bank Of China TLD CNHN | ABC HN |
73 | BangKok Bank Public CO.,LTD HCM | BKBHCM |
74 | BNP Paribas Bank CN HCM | BNP HCM |
75 | China Construction Bank Corp | CCB |
76 | NH TNHH E SUN CN Đồng Nai | E SUN |
77 | First Commercial Bank CN HN | FCB HN |
78 | First Commercial Bank CN HCM | FCB HCM |
79 | ICB Of China CN HN | ICBC |
80 | JP Morgan Chase Bank CN HCM | JPMB |
81 | Keb Hana Bank CN HANOI | KEBHANA HN |
82 | Keb Hana Bank CN HCM | KEBHANA HCM |
83 | MUFG Bank, LTD CN HCM | MUFG |
84 | MUFG Bank, LTD CN HN | MUFG |
85 | The SIAM Com.Bank Public | SIAM |
86 | Sinopac Bank | SINOPAC |
87 | China Trust Commercial | – |
88 | The Shanghai Commercial and Saving | – |
89 | United Overseas Bank Viet Nam | – |
90 | DaeGu CN TP HCM | – |
Giờ bạn đã nắm rõ Thẻ ATM Techcombank liên kết với ngân hàng nào để chuyển tiền liên ngân hàng hay chuyển tiền 24/7 đều được, tùy theo nhu cầu bạn có thể chọn một trong hai hình thức chuyển tiền này.