Sổ tiết kiệm tiếng anh là gì?
- Sổ tiết kiệm tiếng anh là Saving book
- Sổ tiết kiệm trực tuyến tiếng anh là online saving book
- Số sổ tiết kiệm trong tiết anh là Saving book No.
Thuật ngữ tiếng anh trong sổ tiết kiệm
Tiếng Việt | Tiếng Anh |
Chủ sở hữu sổ tiết kiệm | Account holder |
Chi nhánh/phòng giao dịch ngân hàng | (Branch name) |
Số sổ tiết kiệm
(Ví dụ: số 123456) |
Saving book No. |
Lãi suất tiền gửi
(Ví dụ: 6%) |
Interest rate |
Ngày gửi | Value date |
Kỳ hạn
(Ví dụ: 12 tháng) |
Tenor in month(s) |
Ngày đến hạn | Maturity date |
Kỳ trả lãi
(Ví dụ: 12 tháng) |
Interest payment period |
Gia hạn tiền gốc và lãi | Renew principal and interest |
Số tiền bằng số | Deposit amount in figure |
Số tiền bằng chữ | Deposit amount in words |
Như vậy bạn đã biết các thuật ngữ phổ biến như kỳ hạn gửi tiết kiệm tiếng anh là Tenor in months hay lãi suất tiền gửi tiết kiệm tiếng anh là Interest rate.