Hotline – Số điện thoại ngân hàng Vietcombank hỗ trợ thông tin gì?
1- Hỗ trợ cung cấp thông tin cho Khách hàng
- Tỷ giá của ngân hàng Vietcombank
- Lãi suất của Vietcombank
- Biểu phí các dịch vụ của Vietcombank
- Thông tin về giờ giao dịch, mạng lưới giao dịch của Vietcombank
- Các thông tin chung khác trên website của Vietcombank
- Thông tin về sản phẩm, dịch vụ của Vietcombank (Riêng đối với Khách hàng tổ chức, chỉ cung cấp thông tin về dịch vụ thẻ, tài khoản, ngân hàng điện tử)
- Cách thức đăng ký sử dụng, điều kiện sử dụng sản phẩm, dịch vụ của Vietcombank (Riêng đối với Khách hàng tổ chức, chỉ cung cấp thông tin về dịch vụ thẻ, tài khoản, ngân hàng điện tử)
- Tư vấn, hướng dẫn sử dụng sản phẩm, dịch vụ của Vietcombank (Riêng đối với Khách hàng tổ chức, chỉ cung cấp thông tin về dịch vụ thẻ, tài khoản, ngân hàng điện tử)
- Giới thiệu, tư vấn các chương trình marketing, chương trình chăm sóc Khách hàng của Vietcombank
2- Tiếp nhận phàn nàn, khiếu nại của Khách hàng
- Tiếp nhận các phàn nàn, khiếu nại của Khách hàng về chất lượng dịch vụ cung ứng của Vietcombank
- Tiếp nhận các phàn nàn, khiếu nại của Khách hàng về sản phẩm, dịch vụ, chương trình marketing, chăm sóc Khách hàng của Vietcombank
- Tiếp nhận các phàn nàn, khiếu nại của Khách hàng về hệ thống, các chương trình ứng dụng bị gián đoạn, không thực hiện được…
Hotline – Tổng đài ngân hàng VCB
- 1900 54 54 13
Danh sách số điện thoại ngân hàng Vietcombank tại rất cả các chi nhánh trên toàn quốc
STT | Chi nhánh | Số điện thoại hỗ trợ KH |
MIỀN BẮC | ||
1 | Bắc Giang | 020.4355.0789 |
2 | Bắc Ninh | 022.2381.1282 |
3 | Chí Linh | 022.0388.2628 |
4 | Hạ Long | 020.3381.1911 – máy lẻ 101 |
5 | Hà Nam | 022.6361.6666 – máy lẻ 113 |
6 | Hải Dương | 022.0389.6880 |
7 | Hải Phòng | 022.5384.2658 |
8 | Hưng Yên | 022.1394.1886 – máy lẻ 222 |
9 | Kinh Bắc | 022.2381.8828 – máy lẻ 0 |
10 | Lạng Sơn | 020.5385.9859 |
11 | Lào Cai | 021.4382.8396 – máy lẻ 116 |
12 | Móng Cái | 020.33.757575 – máy lẻ 111 |
13 | Nam Định | 022.8355.8889 |
14 | Nam Hải Phòng | 022.5384.1080 |
15 | Ninh Bình | 022.9363.2999 |
16 | Phố Hiến | 022.1359.6666 – máy lẻ 102 |
17 | Phú Thọ | 021.037.66666 – máy lẻ 888 |
18 | Phúc Yên | 021.1363.6666 |
19 | Quảng Ninh | 020.3382.3364 |
20 | Thái Bình | 022.7383.1417 |
21 | Thái Nguyên | 020.8365.8200 – máy lẻ 117 |
22 | Tuyên Quang | 020.73.999.666 – máy lẻ 106 |
23 | Vĩnh Phúc | 021.13.55.56.56 |
HÀ NỘI | ||
1 | Ba Đình | 024.3766.5318 – máy lẻ 137 |
2 | Chương Dương | 024.3652.6699 |
3 | Đông Anh | 024.3883.5999 – máy lẻ 111 |
4 | Hà Nội | 024.3267.3188 |
5 | Hà Thành | 024.3936.1221 |
6 | Hoàn Kiếm | 024.3933.5566 – máy lẻ 120 |
7 | Hoàng Mai | 024.3838.3383 – máy lẻ 266 |
8 | Nam Hà Nội | 024.3869.9696 |
9 | Sở Giao dịch | 024.3266.9965 |
10 | Sóc Sơn | 024.3968.2238 |
11 | Tây Hồ | 024.3758.1111 – máy lẻ 222 |
12 | Thăng Long | 024.3756.9003 |
13 | Thanh Xuân | 024.3557.8589 – máy lẻ 306 |
→ Bạn đã biết Cách tính lãi suất vay ngân hàng Vietcombank mới nhất hiện nay chưa? đọc ngay kẻo lỡ!
Đường dây nóng của ngân hàng Vietcombank tại Bắc và Trung Trung Bộ
BẮC VÀ TRUNG TRUNG BỘ | ||
1 | Bắc Hà Tĩnh | 023.9357.2727 |
2 | Đà Nẵng | 023.6382.3503 |
3 | Dung Quất | 025.5361.0806 |
4 | Hà Tĩnh | 023.9369.0305 |
5 | Huế | 023.4380.8808 |
6 | Nam Đà Nẵng | 023.6393.2999 – máy lẻ 100 |
7 | Nghệ An | 023.8359.5866 |
8 | Nghi Sơn | 023.7361.3999 |
9 | Quảng Bình | 023.2389.5999 |
10 | Quảng Nam | 023.5381.1451 |
11 | Quảng Ngãi | 025.5381.6353 |
12 | Quảng Trị | 023.3352.0729 |
13 | Thanh Hóa | 023.737.28286 |
14 | Vinh | 0898 616161 |
NAM TRUNG BỘ VÀ TÂY NGUYÊN | ||
1 | Bắc Gia Lai | 026.9386.7926 |
2 | Bảo Lộc | 026.3372.6886 |
3 | Bình Định | 025.6352.6526 – máy lẻ 500 |
4 | Đăk Lăk | 026.2360.6668 |
5 | Gia Lai | 026.9389.3399 |
6 | Khánh Hòa | 025.8356.8899 – máy lẻ 296 |
7 | Kon Tum | 026.0370.3337 – máy lẻ 216 |
8 | Lâm Đồng | 026.3351.1811 – máy lẻ 103 |
9 | Nha Trang | 025.8382.9691 |
10 | Ninh Thuận | 025.9392.2755 – máy lẻ 102 |
11 | Phú Yên | 025.7381.8185 |
12 | Quy Nhơn | 025.6354.1377 – máy lẻ 108 |
ĐÔNG NAM BỘ | ||
1 | Bà Rịa | 025.4371.6275 |
2 | Bắc Bình Dương | 027.4355.7915 |
3 | Biên Hòa | 025.1399.1948 |
4 | Bình Dương | 027.4383.1227 |
5 | Bình Phước | 027.1355.8888 |
6 | Bình Thuận | 025.2373.9064 – máy lẻ 104 |
7 | Đông Bình Dương | 027.4389.0203 |
8 | Đông Đồng Nai | 025.1364.6151 – máy lẻ 111 |
9 | Đồng Nai | 025.13.888 222 |
10 | Nam Bình Dương | 027.4730.7777 – máy lẻ 9999 |
11 | Nhơn Trạch | 025.1352.1888 |
12 | Tân Bình Dương | 027.4379.2158 – máy lẻ 109 |
13 | Tây Ninh | 027.6381.9777 |
14 | Vũng Tàu | 025.4385.6697 |
Tổng đài ngân hàng Vietcombank tại Hồ Chí Minh
HỒ CHÍ MINH | ||
1 | Bắc Sài Gòn | 028.3765.4666 |
2 | Bình Tây | 028.3960.0097 |
3 | Đông Sài Gòn | 028.3510.0255 |
4 | Gia Định | 028.3730.7799 – máy lẻ 199 |
5 | Hùng Vương | 028.3862.4736 |
6 | Kỳ Đồng | 028.3931.8968 |
7 | Nam Sài Gòn | 028.3770.1634 – máy lẻ 142 |
8 | Phú Nhuận | 028.3847.9966 |
9 | Sài Gòn | 028.3835.9323 |
10 | Sài Thành | 028.3853.1819 |
11 | Tân Bình | 028.3815.7777 – máy lẻ 777 |
12 | Tân Định | 028.3820.2432 – máy lẻ 555 |
13 | Tân Sài Gòn | 028.3873.8686 – máy lẻ 666 |
14 | Tân Sơn Nhất | 028.3985.6893 |
15 | Tây Sài Gòn | 028.3758.9308 |
16 | Thủ Đức | 028.3724.5156 |
17 | Thủ Thiêm | 028.7307.9527 |
TÂY NAM BỘ | ||
1 | An Giang | 029.6384.1828 |
2 | Bạc Liêu | 0939.5454.13 |
3 | Bến Tre | 027.5625.3999 |
4 | Cà Mau | 029.0368.6687 |
5 | Cần Thơ | 029.2374.3838 |
6 | Châu Đốc | 029.6355.0511 |
7 | Đồng Tháp | 027.7387.2113 |
8 | Kiên Giang | 029.7386.8149 |
9 | Long An | 027.2363.3682 |
10 | Phú Quốc | 029.7398.1037 |
11 | Sóc Trăng | 029.9388.3999 |
12 | Tây Cần Thơ | 029.2384.4272 – máy lẻ 110 |
13 | Tiền Giang | 027.3397.8838 |
14 | Trà Vinh | 029.4386.8790 |
15 | Vĩnh Long | 027.0383.7788 |
Để thuận tiện liên hệ và kết nối với ngân hàng bạn nên lưu số điện thoại VCB theo đúng chi nhánh và khu vực bạn đang sử dụng dịch vụ để được hỗ trợ giải đáp thông tin nhanh nhất.