Phí duy trì thẻ ATM Agribank là gì
Phí duy trì thẻ ATM Agribank là mức phí dùng thể duy trì thẻ ATM hoạt động liên tục, theo đó người sử dụng thẻ đóng phí duy trì hàng tháng cho ngân hàng Agribank.
Khách hàng lưu ý, phí duy trì thẻ ATM hay còn gọi là phí thường niên là hàng tháng ngân hàng sẽ tự động trừ tiền trong tài khoản thẻ – phí này khác với phí phát hành lần đầu là thu phí một lần duy nhất khi mở thẻ lần đầu tiên.
Phí thường niên – Phí duy trì thẻ ATM Agribank
Các loại thẻ ATM Agribank | Mức phí duy trì thẻ
(chưa bao gồm VAT) |
Mức phí bao gồm VAT |
Thẻ ghi nợ nội địa Hạng Chuẩn (Success) | 12.000 VND/thẻ | 13.2000 VND/thẻ |
Thẻ ghi nợ nội địa Hạng Vàng (Plus
Success) |
50.000 VND/thẻ | 55.000 VND/thẻ |
Thẻ liên kết thương hiệu (Co – brand Card) Hạng Chuẩn | 15.000 VND/thẻ | 16.5.000 VND/thẻ |
Thẻ liên kết thương hiệu (Co – brand Card) Hạng Vàng | 50.000 VND/thẻ | 55.000 VND/thẻ |
Thẻ liên kết sinh viên | 10.000 VND/thẻ | 11.000 VND/thẻ |
Thẻ lập nghiệp | 10.000 VND/thẻ | 11.000 VND/thẻ |
Hiện nay phần lớn khách hàng dùng thẻ ghi nợ nội địa Agribank hạng Chuẩn (Success) nên các bạn chú ý phi duy trì hàng tháng được ngân hàng trừ tự động vào tài khoản thẻ là 13.200đ/thẻ. So với các ngân hàng khác mức phí này cũng khá cao, vì nhiều ngân hàng hiện nay không áp dụng phí thường niên cho thẻ ATM, chỉ áp dụng phí thường niên cho thẻ ghi nợ quốc tế hoặc thẻ tín dụng. Tuy hiện nhiều người vẫn yêu thích và lựa chọn thẻ ATM Agribank bởi vì số lượng cây ATM và phòng giao dịch nhiều, phủ sóng cả tỉnh lẻ và vùng sâu vùng xa nên rất tiện cho việc mở thẻ và thực hiện các giao dịch thanh toán, chuyển tiền…
→ Chuyển tiền nhanh đến các ngân hàng liên kết với Agribank trong hệ thống liên ngân hàng
Phí phát hành thẻ ATM Agribank lần đầu
Các loại thẻ ATM Agribank | Mức phí chưa bao gồm VAT | Mức phí bao gồm VAT |
Thẻ ghi nợ nội địa Hạng Chuẩn (Success) | 50.000 VND/thẻ | 55.000 VND/thẻ |
Thẻ ghi nợ nội địa Hạng Vàng (Plus
Success) |
100.000 VND/thẻ | 110.000 VND/thẻ |
Thẻ Liên kết sinh viên | 30.000 VND/thẻ | 33.000 VND/thẻ |
Thẻ lập nghiệp | Miễn phí | Miễn phí |
Thẻ liên kết thương hiệu (Co – brand Card) Hạng Chuẩn | 50.000 VND/thẻ | 55.000 VND/thẻ |
Thẻ liên kết thương hiệu (Co – brand Card) Hạng Vàng | 100.000 VND/thẻ | 110.000 VND/thẻ |
Biểu Phí phát hành lại thẻ ATM Agribank
Các loại thẻ ATM Agribank | Mức phí chưa bao gồm VAT | Mức phí bao gồm VAT |
Thẻ ghi nợ nội địa Hạng Chuẩn (Success) | 25.000 VND/thẻ | 27.500 VND/thẻ |
Thẻ ghi nợ nội địa Hạng Vàng (Plus
Success) |
50.000 VND/thẻ | 55.000 VND/thẻ |
Thẻ Liên kết sinh viên | 15.000 VND/thẻ | 16.500 VND/thẻ |
Thẻ lập nghiệp | 15.000 VND/thẻ | 16.500 VND/thẻ |
Thẻ liên kết thương hiệu (Co – brand Card) Hạng Chuẩn | 25.000 VND/thẻ | 27.500 VND/thẻ |
Thẻ liên kết thương hiệu (Co – brand Card) Hạng Vàng | 50.000 VND/thẻ | 55.000 VND/thẻ |
Lưu ý: Khi tra cứu biểu phí trên trang web ngân hàng Agribank chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Khi phát sinh giao dịch, ngân hàng sẽ tính thêm thuế giá trị gia tăng là 10% tính trên mức phí của thẻ và khách hàng là người chịu thuế.
Cũng như nhiều ngân hàng khác phí phát hành thẻ ATM là 50.000đ/thẻ với thẻ hạng chuẩn. Tuy nhiên, phần lớn ngân hàng hiện nay không thu phí phát hành thẻ lần đầu, chỉ thu phí phát hành lại.