Số tổng đài chính – Hotline của Agribank là số nào?
Hiện nay chắc hẳn hầu hết mọi người đều đang sử dụng một trong các dịch vụ của ngân hàng, ít nhất là các dịch vụ thiết thực như gửi tiết kiệm, thẻ ATM, thẻ tín dụng hoặc vay vốn. Và Agribank là một trong những ngân hàng đứng đầu về số lượng khách hàng sử dụng các dịch vụ đó. Tuy nhiên trong quá trình sử dụng khách hàng sẽ có những vướng mắc, câu hỏi hoặc rắc rối muốn được tháo gỡ thì Hotline ngân hàng là số điện thoại quan trọng và bức thiết nhất để hỗ trợ và chăm sóc người dùng tốt hơn. Ngoài ra, với khách hàng mới thì việc tìm hiểu các dịch vụ trước khi sử dụng qua đường dây nóng của ngân hàng là một cách tiện dụng, tiết kiệm thời gian nhất.
Do vậy cũng giống như các ngân hàng khác, Agribank có Trung tâm Chăm sóc và hỗ trợ khách hàng qua tổng đài 1900558818. Đây là số hotline ngân hàng Agribank phục vụ 24/24 trên toàn quốc giúp giải đáp mọi thắc mắc về dịch vụ mà Agribank cung cấp hoặc hướng dẫn xử lý các trường hợp phát sinh.
Bên cạnh đó, để phục vụ chu đáo và toàn diện hơn, Agribank có các số điện thoại Đường dây nóng của Chi nhánh loại I, loại II, Chi nhánh Campuchia, Đơn vị sự nghiệp thuộc hệ thống Agribank tiếp nhận, xử lý thông tin (thái độ phục vụ khách hàng, các sai phạm,… ) do các cá nhân, tổ chức cung cấp; giải quyết các sự cố, vướng mắc về sản phẩm – dịch vụ của Agribank (chuyển tiền, thẻ, tiết kiệm, cấp tín dụng,… ).
Danh sách số điện thoại ngân hàng Agribank của các chi nhánh trên toàn quốc
STT |
Tên đơn vị |
SĐT đơn vị |
1 |
Agribank Chi nhánh Sở giao dịch |
02437727575 |
2 |
Agribank Chi nhánh Long Biên |
02436501930 |
3 |
Agribank- Chi nhánh Hoàng Mai |
02436646338 |
4 |
Agribank Chi nhánh Hồng Hà |
02439263306 |
5 |
Agribank Chi nhánh Thăng Long |
02438524792 |
6 |
Agribank Chi nhánh Trung Yên |
024-62818213 |
7 |
Agribank Chi nhánh Hà Thành |
2436284042 |
8 |
Agribank Chi nhánh Tràng An |
02437950416 |
9 |
Agribank Chi nhánh Láng Hạ |
024.38311846 |
10 |
Agribank Chi nhánh Hà Nội I |
02436228099 |
11 |
Agribank Chi nhánh Mỹ Đình |
02437940308 |
12 |
Agribank Chi nhánh Đông Hà Nội |
02439364586 |
13 |
Agribank Chi nhánh Bắc Hà Nội |
024.3762.7634 |
14 |
Agribank Chi nhánh Hoàng Quốc Việt |
0243.7931248/0243.7931268 |
15 |
Agribank Chi nhánh Nam Hà Nội |
0243.8687092 |
16 |
Agribank Chi nhánh Tây Đô |
024338379688 |
17 |
Agribank Chi nhánh Tây Hà Nội |
02437953666 |
18 |
Agribank Chi nhánh Hùng Vương |
024 3641.0911 |
19 |
Agribank Chi nhánh Thủ Đô |
02439445301 |
20 |
Agribank Chi nhánh Hà Nội |
02438211681 |
21 |
Agribank Chi nhánh Hoàn Kiếm |
02439233220 |
22 |
Agribank Chi nhánh Đống Đa |
02435737564 |
23 |
Agribank Chi nhánh Hà Nội II |
02435641768 |
24 |
Agribank Chi nhánh Tây Hồ |
02437194143 |
25 |
Agribank Chi nhánh Cầu Giấy |
02437545994 |
26 |
Agribank Chi nhánh Tam Trinh |
02436342673 |
27 |
Agribank Chi nhánh Thanh Trì |
0904219901/0943515971 |
28 |
Agribank Chi nhánh Sài Gòn |
028328212344 |
29 |
Agribank Chi nhánh Quận 1 |
028.39208548 |
30 |
Agribank Chi nhánh 3 |
028-62907240 /028-62907194 |
31 |
Agribank Chi nhánh Lý Thường Kiệt |
028-38661690 |
32 |
Agribank Chi nhánh Phú Nhuận |
02838443885 |
33 |
AgribankChi nhánh An Phú |
02838121227 EXT: 0 |
34 |
Agribank Chi nhánh Phan Đình Phùng |
02839959354 |
35 |
Agribank Chi nhánh Trường Sơn |
028-35471317 |
36 |
Agribank Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh |
02838222752 |
37 |
Agribank Chi nhánh 8 |
028.3982.3952 |
38 |
Agribank Chi nhánh TP Cần Thơ |
02923.823460 |
39 |
Agribank Chi nhánh Cần Thơ II |
02923810924 |
STT |
Tên đơn vị |
SĐT đơn vị |
40 |
Agribank Chi nhánh Trung Tâm Sài Gòn |
02839294638 |
41 |
Agribank Chi nhánh 4 |
02839408479 ext: 111 |
42 |
Agribank Chi nhánh KCN Tân Tạo |
02839785879 |
43 |
Agribank Chi nhánh Miền Đông |
02835561904 ext:601 |
44 |
Agribank Chi nhánh Hiệp Phước |
028-54027272 |
45 |
Agribank Chi nhánh Đà Nẵng |
02363821166 |
46 |
Agribank Chi nhánh Nam Đà Nẵng |
02363565318 |
47 |
Agribank Chi nhánh thành phố Hải Phòng |
02253728922 |
48 |
Agribank Chi nhánh Bắc Hải Phòng |
02253639969 |
49 |
Agribank Chi nhánh Đông Hải Phòng |
02253979699 |
50 |
Agribank Chi nhánh Hà Tây |
02433824483 |
51 |
Agribank Chi nhánh Hà Tây I |
02433832096 |
52 |
Agribank Chi nhánh Hải Dương |
0220.3891.957 |
53 |
Agribank Chi nhánh Hải Dương II |
0220 3882 128 |
54 |
Agribank Chi nhánh Tỉnh Hưng Yên |
02213550536 |
55 |
Agribank Chi nhánh Hưng Yên II |
02213943577 |
56 |
Agribank Chi nhánh Bắc Giang |
02043854120 |
57 |
Agribank Chi nhánh Bắc Giang II |
02043596999 |
58 |
Agribank Chi nhánh Bắc Ninh |
02223858135 |
59 |
Agribank Chi nhánh Bắc Ninh II |
02223502999 |
60 |
Agribank Chi nhánh tỉnh Phú Thọ |
02103810129 |
61 |
Agribank Chi nhánh Phú Thọ II |
02103689123 |
62 |
Agribank Chi nhánh Tỉnh Vĩnh Phúc |
02113712764 |
63 |
Agribank Chi nhánh Mê Linh |
0243.8181256 |
64 |
Agribank Chi nhánh Vĩnh Phúc II |
0211.3869.226 |
65 |
Agribank Chi nhánh Tỉnh Hà Nam |
02263852848 |
66 |
Agribank CN Hà Nam II |
02263885796 |
67 |
Agribank Chi nhánh Tỉnh Hòa Bình |
02183853879 |
68 |
Agribank Chi nhánh Từ Liêm |
024.38370102 |
69 |
Agribank Chi nhánh Gia Lâm |
02438276288 |
70 |
Agribank Chi nhánh Đông Anh |
02438837745 |
71 |
Agribank Chi nhánh Sóc Sơn |
02435955653 |
72 |
Agribank Chi nhánh Thanh Trì |
02432336066 |
73 |
Agribank Chi nhánh tỉnh Nam Định |
02283846878 |
74 |
Agribank Chi nhánh Bắc Nam Định |
02283672100 |
75 |
Agribank Chi nhánh tỉnh Ninh Bình |
02293887000 |
76 |
CN Nam Ninh Bình |
0229.3622.111 |
77 |
Agribank Chi nhánh Tỉnh Thái Bình |
02273.833.085 |
78 |
Agribank Chi nhánh Bắc Thái Bình. |
02273838600 |
79 |
Agribank Chi nhánh Tỉnh Thanh Hóa |
02373.716.445 |
80 |
Agribank Chi nhánh Nam Thanh Hóa |
0237.3730888 |
81 |
Agribank Chi nhánh Bắc Thanh Hóa |
02373.821676 |
STT |
Tên đơn vị |
SĐT đơn vị |
82 |
Agribank Chi nhánh tỉnh Nghệ An |
02383847913 |
83 |
Agribank Chi nhánh Nam Nghệ An |
02383845999 |
84 |
Agribank Chi nhánh Tây Nghệ An |
975999990 |
85 |
Agribank Chi nhánh Tỉnh Hà Tĩnh |
02393.851.077 |
86 |
Agribank Chi nhánh Tỉnh Hà Tĩnh II |
02393880668 |
87 |
Agribank Chi nhánh Tỉnh Quảng Bình |
02323822647 |
88 |
Agribank Chi nhánh Bắc Quảng Bình |
02323611818 |
89 |
Agribank Chi nhánh Tỉnh Quảng Trị |
0233.3854260 |
90 |
Agribank Chi nhánh Thừa Thiên Huế |
02343-848088 |
91 |
Agribank Chi nhánh Tỉnh Quảng Nam |
02353852257 |
92 |
Agribank Chi nhánh Tỉnh Bình Định |
0256.3525666 |
93 |
Agribank Chi nhánh Tỉnh Quảng Ngãi |
0255653338 |
94 |
Agribank Chi nhánh tỉnh Phú Yên |
02573810539 |
95 |
Agribank Chi nhánh Tỉnh Khánh Hòa |
02583521385 |
96 |
Agribank Chi nhánh Tỉnh Bình Thuận |
0252.3818813 0252.3818799 0252.3500555 |
97 |
Agribank Chi nhánh Ninh Thuận |
0259-3824619 |
98 |
Agribank Chi nhánh Tỉnh Gia Lai |
0269.3824551 |
99 |
Agribank Chi nhánh Đông Gia Lai |
0269.3826154 |
100 |
Agribank Chi nhánh Tỉnh Kon Tum |
02603.862236 |
101 |
Agribank Chi nhánh Tỉnh Đăk Lăk |
02623811860 |
102 |
Agribank Chi nhánh Bắc Đăk Lăk |
02623858889 |
103 |
CN Tỉnh Đăk Nông |
0261 3543912 |
104 |
CN Tỉnh Lâm Đồng |
0263839288 |
105 |
CN Lâm Đồng II |
0263.3620888 |
106 |
CN Tỉnh Bình Dương |
0913.001137 |
107 |
CN KCN Sóng Thần |
02743794858 |
108 |
CN Tỉnh Bình Phước |
0271.3879494 |
109 |
CN Tây Bình Phước |
02713899333 |
110 |
CN Tỉnh Tây Ninh |
02763.822830 |
111 |
CN Tỉnh Đồng Nai |
02513822596 |
112 |
CN Nam Đồng Nai |
0251.3844211 |
113 |
CN Bắc Đồng Nai |
0251 3839361 |
114 |
CN Tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
0254.3716393 |
115 |
CN TP Vũng Tàu |
02543 597 006 |
116 |
CN Thủ Đức |
028.3897 8225 |
117 |
CN Bình Triệu |
02837267575 |
118 |
CN Củ Chi |
02837928961 |
119 |
CN Hóc Môn |
028.38910493 |
120 |
CN Xuyên Á |
028 38912034 |
121 |
CN Nam Sài Gòn |
02838722106 |
STT |
Tên đơn vị |
SĐT đơn vị |
122 |
Agribank Chi nhánh 7 |
02838723683 |
123 |
CN Bình Tân |
02838750262 02837510733 02837520955 02837521165 |
124 |
CN Chợ Lớn |
028.38578227 |
125 |
CN Nam Hoa |
02839698702 |
126 |
Chi nhánh 5 |
028.39246678 |
127 |
CN Thành Đô (Tây Chợ Lớn) |
02838361684 |
128 |
CN Đông Sài Gòn |
02837415168 |
129 |
CN 9 TPHCM |
02837220333 |
130 |
CN Tây Sài Gòn |
0283 7150 408 |
131 |
CN Bắc Sài Gòn |
028.3716.4167 |
132 |
CN Nhà Bè |
02837827358 |
133 |
CN Phước Kiển |
0963825538 |
134 |
CN Tân Bình |
0283 9717940 |
135 |
CN Quận Bình Thạnh |
02835113145 |
136 |
CN Gia Định |
02838956321 |
137 |
CN 10 TPHCM |
0902730599 |
138 |
CN Bắc TP HCM |
02837515939 |
139 |
CN Nam TP Hồ Chí Minh |
028.37602501 |
140 |
CN Tân Phú |
02839734932 |
141 |
CN 11 |
02839747195 |
142 |
CN Tỉnh Đồng Tháp |
02773852412 |
143 |
CN Tỉnh Long An |
02723833504 |
144 |
CN Đông Long An |
02723782872 |
145 |
CN Tỉnh An Giang |
0296.3954845 |
146 |
CN Tỉnh Tiền Giang |
02733970320 |
147 |
CN Tỉnh Hậu Giang |
02933 870 055 |
148 |
CN Tỉnh Bến Tre |
0275.3816418 |
149 |
CN Tỉnh Bạc Liêu |
02913822329 |
150 |
CN Tỉnh Vĩnh Long |
02703.822193 |
151 |
CN Tỉnh Trà Vinh |
02943.858867 |
152 |
CN Tỉnh Cà Mau |
0290.3832312 |
153 |
CN Tỉnh Sóc Trăng |
02993820404 |
154 |
CN Tỉnh Kiên Giang |
02973680899 |
155 |
CN Kiên Giang II |
02973 836059 |
156 |
CN Phú Quốc |
02973994865/0917491289 |
157 |
CN Tỉnh Lai Châu |
0213875920 |
158 |
CN Tỉnh Sơn La |
02123757388 |
159 |
CN Tỉnh Quảng Ninh |
0203 3 825896 |
160 |
CN Tây Quảng Ninh |
02033 870010 |
STT |
Tên đơn vị |
SĐT đơn vị |
161 |
CN Đông Quảng Ninh |
02033881296 |
162 |
CN Tỉnh Tuyên Quang |
02073817200 |
163 |
CN Tỉnh Hà Giang |
0219.3866598 |
164 |
CN Tỉnh Cao Bằng |
02063.852.932 |
165 |
CN Tỉnh Lạng Sơn |
02053717263 02053717246 |
166 |
CN Tỉnh Thái Nguyên |
0208 3650850 |
167 |
CN Nam Thái Nguyên |
02083 3585173 |
168 |
CN Tỉnh Bắc Kạn |
02093870808 02093870560 |
169 |
CN Tỉnh Yên Bái |
02163852368 |
170 |
CN Bắc Yên Bái |
0814816379 |
171 |
CN Tỉnh Lào Cai |
02143.821271 |
172 |
CN Lào Cai II |
02143 663229 |
173 |
CN Tỉnh Điện Biên |
0215.3828768 |
Với các số hotline này bạn có thể gọi điện và trao đổi trực tiếp với ngân hàng Agribank để nhanh chóng được hỗ trợ/giải đáp các thắc mắc:
- Mất thẻ ATM, nuốt/khóa thẻ ATM, quên/mất mật khẩu thẻ ATM
- Tra cứu lãi suất thẻ tín dụng, khóa thẻ tín dụng, in sao kê thẻ tín dụng và đổi mật khẩu thẻ
- Tra cứu lãi suất gửi tiết kiệm, sổ tiết kiệm, số dư sổ
- Tra cứu các khoản vay, lãi suất, số dư, hợp đồng…
- Giải đáp các dịch vụ khác của ngân hàng như cây ATM, chi nhánh, tỷ giá, lãi suất, kiều hối, chuyển tiền ra nước ngoài, vay vốn….
Để được phục vụ nhanh chóng và tốt nhất qua dịch vụ hotline Agribank bạn cần chuẩn bị thông tin cá nhân trước khi bắt đầu cuộc gọi: Số chứng minh thư, số điện thoại đăng ký dịch vụ đó, số thẻ hoặc số sổ tiết kiệm, chi nhánh mở thẻ/mở sổ tiết kiệm, số hợp đồng vay… Và để tiết kiệm thời gian và được giải đáp đúng vấn đề bạn nên gọi thẳng đến số điện thoại tại chi nhánh bạn đang giao dịch tránh việc chờ đợi và tra cứu lâu khi gọi đến chi nhánh khác.
Như vậy bạn đã nắm rõ được số hotline ngân hàng Agribank là 1900558818, đừng quên lưu vào bất cứ đâu như điện thoại, sổ sách, giấy ghi chú… để có thể liên hệ ngay khi có trường hợp khẩn cấp, nhất là các trường hợp bị mất trộm tiền trong thẻ hoặc mất thẻ cần khóa thẻ để hạn chế tối đa thiệt hại tài sản của bản thân. Ngoài ra bạn cũng nên lưu thêm một đến hai số điện thoại đường dây nóng Agribank tại tỉnh thành phố bạn sinh sống để tránh trường hợp số tổng đài 1900558818 đang bận không hỗ trợ bạn kịp thời.