Khách hàng sử dụng thẻ ATM BIDV muốn chuyển tiền trong và ngoài ngân hàng BIDV có thể gặp lỗi giao dịch quá hạn mức cho phép. Do vậy hãy nắm rõ hạn mức chuyển tiền ngân hàng BIDV của từng kênh để đảm bảo giao dịch thành công.
1- Hạn mức chuyển tiền BIDV tại ATM
Số tiền chuyển khoản tối đa/ngày | 100.000.000 VNĐ |
Số tiền tối đa/ giao dịch | 100.000.000 VNĐ |
Số lần giao dịch tối đa/ ngày | 40 lần |
→ Cập nhật ngay các Biểu phí thẻ ATM ngân hàng BIDV năm nay có gì thay đổi!
2- Hạn mức chuyển khoản BIDV qua Smart Banking
2.1- Hạn mức chuyển tiền gói cơ bản ngân hàng BIDV
Chuyển khoản nội bộ cùng chủ tài khoản | Số lần giao dịch/ngày | 100 VND |
Số tiền GD tối thiểu | 1 VND | |
Số tiền GD tối đa | 10,000,000,000,000,000 VND | |
Tổng hạn mức GD/ngày | 10,000,000,000,000,000 VND | |
Chuyển khoản nội bộ khác chủ tài khoản
(tới số Tài khoản (TK), số thẻ, số điện thoại) |
Số lần giao dịch/ngày | 100 VND |
Số tiền GD tối thiểu | 1 VND | |
Số tiền GD tối đa | 100,000,000 VND | |
Tổng hạn mức GD/ngày | 100,000,000 VND | |
Chuyển tiền ngoài BIDV – Chuyển nhanh 24/7
(đến số Tài khoản/số thẻ) |
Số lần giao dịch/ngày | 100 VND |
Số tiền GD tối thiểu | 1 VND | |
Số tiền GD tối đa | 100,000,000 VND | |
Tổng hạn mức GD/ngày | 100,000,000 VND | |
Chuyển tiền ngoài BIDV
đến số tài khoản – Chuyển thường |
Số lần giao dịch/ngày | 1000 VND |
Số tiền GD tối thiểu | 1 VND | |
Số tiền GD tối đa | 100,000,000 VND | |
Tổng hạn mức GD/ngày | 100,000,000 VND |
2.2- Hạn mức chuyển tiền gói tiêu chuẩn ngân hàng BIDV
Chuyển khoản nội bộ cùng chủ tài khoản | Số lần giao dịch/ngày | 100 VND |
Số tiền GD tối thiểu | 1 VND | |
Số tiền GD tối đa | 10,000,000,000,000,000 VND | |
Tổng hạn mức GD/ngày | 10,000,000,000,000,000 VND | |
Chuyển khoản nội bộ khác chủ tài khoản
(tới số TK, số thẻ, số điện thoại) |
Số lần giao dịch/ngày | 1000 VND |
Số tiền GD tối thiểu | 1 VND | |
Số tiền GD tối đa | 100,000,000 VND | |
Tổng hạn mức GD/ngày | 100,000,000 VND | |
Chuyển tiền ngoài BIDV – Chuyển nhanh 24/7
(đến số TK, số thẻ) |
Số lần giao dịch/ngày | 1000 VND |
Số tiền GD tối thiểu | 1 VND | |
Số tiền GD tối đa | 300,000,000 VND | |
Tổng hạn mức GD/ngày | 1,000,000,000 VND | |
Chuyển tiền ngoài BIDV
đến số tài khoản – Chuyển thường |
Số lần giao dịch/ngày | 1000 VND |
Số tiền GD tối thiểu | 1 VND | |
Số tiền GD tối đa | 500,000,000 VND | |
Tổng hạn mức GD/ngày | 1,000,000,000 VND |
2.3- Hạn mức chuyển tiền gói nâng cao ngân hàng BIDV
Chuyển khoản nội bộ cùng chủ tài khoản | Số lần giao dịch/ngày | 100 VND |
Số tiền GD tối thiểu | 1 VND | |
Số tiền GD tối đa | 10,000,000,000,000,000 VND | |
Tổng hạn mức GD/ngày | 10,000,000,000,000,000 VND | |
Chuyển khoản nội bộ khác chủ tài khoản
(tới số TK, số thẻ, số điện thoại) |
Số lần giao dịch/ngày | 1000 VND |
Số tiền GD tối thiểu | 1 VND | |
Số tiền GD tối đa | 3,000,000,000 VND | |
Tổng hạn mức GD/ngày | 3,000,000,000 VND | |
Chuyển tiền ngoài BIDV – Chuyển nhanh 24/7
(đến số TK, số thẻ) |
Số lần giao dịch/ngày | 1000 VND |
Số tiền GD tối thiểu | 1 VND | |
Số tiền GD tối đa | 300,000,000 VND | |
Tổng hạn mức GD/ngày | 3,000,000,000 VND | |
Chuyển tiền ngoài BIDV
đến số tài khoản – Chuyển thường |
Số lần giao dịch/ngày | 1000 VND |
Số tiền GD tối thiểu | 1 VND | |
Số tiền GD tối đa | 1,000,000,000 VND | |
Tổng hạn mức GD/ngày | 3,000,000,000 VND |
2.4- Hạn mức chuyển tiền gói ưu tiên ngân hàng BIDV
Chuyển khoản nội bộ cùng chủ tài khoản | Số lần giao dịch/ngày | 100 VND |
Số tiền GD tối thiểu | 1 VND | |
Số tiền GD tối đa | 10,000,000,000,000,000 VND | |
Tổng hạn mức GD/ngày | 10,000,000,000,000,000 VND | |
Chuyển khoản nội bộ khác chủ tài khoản
(tới số TK, số thẻ, số điện thoại) |
Số lần giao dịch/ngày | 1000 VND |
Số tiền GD tối thiểu | 1 VND | |
Số tiền GD tối đa | 5,000,000,000 VND | |
Tổng hạn mức GD/ngày | 10,000,000,000 VND | |
Chuyển tiền ngoài BIDV – Chuyển nhanh 24/7
(đến số TK, số thẻ) |
Số lần giao dịch/ngày | 1000 VND |
Số tiền GD tối thiểu | 1 VND | |
Số tiền GD tối đa | 300,000,000 VND | |
Tổng hạn mức GD/ngày | 10,000,000,000 VND | |
Chuyển tiền ngoài BIDV
đến số tài khoản – Chuyển thường |
Số lần giao dịch/ngày | 1000 VND |
Số tiền GD tối thiểu | 1 VND | |
Số tiền GD tối đa | 1,000,000,000 VND | |
Tổng hạn mức GD/ngày | 10,000,000,000 VND |
3- Hạn mức chuyển khoản BIDV Bankplus
Chuyển khoản nội bộ Bankplus BIDV | Số tiền tối đa/giao dịch | 30,000,000 VND |
Số tiền tối đa/ngày | 100,000,000 VND | |
Số lần giao dịch tối đa/ngày | 20 lần | |
Chuyển tiền nhanh 24/7 Bankplus BIDV | Số tiền tối đa/giao dịch | 50,000,000 VND |
Số tiền tối đa/ngày | 100,000,000 VND |
Có thể thấy chuyển tiền Online, hạn mức chuyển khoản tối đa BIDV lên đến 10 triệu tỷ nếu giao dịch trong ngân hàng BIDV và 10 nghìn tỷ nếu giao dịch ngoài ngân hàng. Tuy nhiên không phải gói dịch vụ nào cũng đạt đến hạn mức này, thông thường khác hàng sử dụng thẻ ATM bao gồm thẻ BIDV Smart, thẻ BIDV Harmony, thẻ BIDV eTrans và thẻ BIDV Moving sẽ mặc định hạn mức giao dịch là Hạn mức cơ bản và Hạn mức tiêu chuyển. Nếu khách hàng muốn thay đổi hạn mức chuyển khoản BIDV cần chủ động vào tài khoản Smart banking BIDV để tăng hạn mức.
4- Cách nâng hạn mức chuyển khoản BIDV online
Bước 1: Truy cập tài khoản Smart Banking BIDV của bạn
Bước 2: Lăn chuột xuống dưới màn hình chính bạn sẽ thấy và chọn mục “Đổi hạn mức giao dịch”
Bước 3: Trong mục “Đổi hạn mức giao dịch” có 4 gói như sau:
- Gói hạn mức cơ bản
- Gói hạn mức tiêu chuẩn
- Gói hạn mức cao
- Gói hạn mức ưu tiên
Hệ thống sẽ hiển thị bạn đang sử dụng gói nào, bạn có thể chọn bất kỳ một trong 3 gói còn lại để tăng hạn mức chuyển khoản hoặc giảm hạn mức chuyển khoản bằng cách ấn chọn gói đó.
Bước 5: Gói hạn mức được chọn hiển thị lên thông tin số tiền chuyển tối đa và tối thiểu trong ngày. Sau khi đọc thông tin, nếu thấy phù hợp bạn ấn vào nút “Đổi hạn mức” để hoàn thành.