Có 6 hình thức chuyển khoản với thẻ ATM Agribank:
- Chuyển khoản tại cây ATM
- Chuyển khoản tại quầy giao dịch
- Chuyển khoản qua internet banking Agribank
- Chuyển khoản qua app Agribank E-mobile banking
- Chuyển khoản qua SMS banking Agribank
- Chuyển khoản qua Bankplus Agribank
Theo đó với từng hình thức hạn mức chuyển tiền Agribank tối đa và tối thiểu khác nhau tùy theo hạng thẻ và mức độ bảo mật. Hạng thẻ cao cấp có hạn mức chuyển tiền tối đa cao hơn hạng thẻ chuẩn, hình thức nào có mức độ bảo mật càng cao thì hạn mức chuyển tiền càng cao. Ví dụ khi chuyển tiền tại quầy giao dịch Agribank khách hàng phải đến trực tiếp kèm theo CMT/CCCD nên không hạn chế hạn mức chuyển tiền… Chi tiết hạn mức của các hình thức sau đây:
1- Hạn mức chuyển khoản Agribank qua ATM
Các loại thẻ | Hạn mức chuyển khoản tại ATM | Số lần chuyển khoản tối đa tại ATM |
Thẻ ghi nợ nội địa Hạng Chuẩn | 50 triệu | 100 triệu/lần |
Thẻ ghi nợ nội địa Hạng Vàng | 100 triệu | |
Thẻ ghi nợ quốc tế Hạng Chuẩn | 50 triệu | Tối đa bằng hạn mức chuyển khoản/ngày |
Thẻ ghi nợ quốc tế Hạng Vàng | 100 triệu |
2- Hạn mức chuyển khoản Agribank tại quầy giao dịch
Các loại thẻ | Hạn mức chuyển khoản tại quầy giao dịch |
Thẻ ghi nợ nội địa Hạng Chuẩn | Không hạn chế |
Thẻ ghi nợ nội địa Hạng Vàng | Không hạn chế |
Thẻ ghi nợ quốc tế Hạng Chuẩn | Không hạn chế |
Thẻ ghi nợ quốc tế Hạng Vàng | Không hạn chế |
→ Xem ngay danh sách ngân hàng liên kết với Agribank mới nhất để dễ dàng chuyển khoản liên ngân hàng
3- Hạn mức chuyển tiền Internet Banking Agribank
Tên dịch vụ/ giao dịch/
phương thức xác thực |
Hạn mức tối thiểu/ giao dịch | Hạn mức tối đa/giao dịch (VND) | Hạn mức giao dịch tối đa
/ngày (VND) |
3.1. Đối với khách hàng cá nhân | |||
3.1.1 Hạn mức chuyển khoản trong hệ thống Agribank | |||
SMS OTP, Token OTP cơ bản không có mã PIN | 10 triệu | 100.000.000 | 100.000.000 |
Token OTP cơ bản có mã PIN Soft OTP cơ bản có mã PIN | 10 triệu | <500.000.000 | <1.500.000.000 |
Token OTP nâng cao Soft OTP nâng cao | 10 triệu | 1.000.000.000 | 10.000.000.000 |
3.1.2. Hạn mức chuyển khoản nhanh liên ngân hàng 24/7 | |||
SMS OTP, Token OTP cơ bản không có mã PIN | 20 triệu | 100.000.000 | 100.000.000 |
Token OTP cơ bản có mã PIN Soft OTP cơ bản có mã PIN | 20 triệu | <500.000.000 | <1.500.000.000 |
Token OTP nâng cao Soft OTP nâng cao | 20 triệu | <500.000.000 | 10.000.000.000 |
3.2. Đối với khách hàng tổ chức | |||
3.2.1. Hạn mức chuyển khoản trong hệ thống Agribank | |||
Token OTP cơ bản có mã PIN
Soft OTP cơ bản có mã PIN |
10 triệu | <1.000.000.000 | <10.000.000.000 |
Token OTP nâng cao | 10 triệu | 3.000.000.000 | 30.000.000.000 |
Soft OTP nâng cao | 10 triệu | 7.000.000.000 | 30.000.000.000 |
Hạn mức đặc biệt | 10 triệu | 10.000.000.000 | 50.000.000.000 |
3.2.2. Hạn mức chuyển khoản nhanh liên ngân hàng 24/7 | |||
Token OTP cơ bản có mã PIN
Soft OTP cơ bản có mã PIN |
20 triệu | <500.000.000 | <10.000.000.000 |
Token OTP nâng cao
Soft OTP nâng cao |
20 triệu | <500.000.000 | 20.000.000.000 |
4- Hạn mức chuyển tiền qua Agribank E-Mobile Banking
Tên dịch vụ/ giao dịch/
phương thức xác thực |
Hạn mức tối thiểu/ giao dịch (VND) | Hạn mức tối đa/giao dịch (VND) | Hạn mức giao dịch tối đa
/ngày (VND) |
4.1. Hạn mức chuyển khoản trong hệ thống Agribank qua số tài khoản và hệ thống thẻ | |||
Sinh trắc học/ Mật khẩu đăng nhập | – | 500.000.000 | |
SMS OTP | – | 100.000.000 | 100.000.000 |
Soft OTP | – | 2.500.000.000 | 5.000.000.000 |
4.2. Hạn mức chuyển khoản liên ngân hàng qua hệ thống thẻ | |||
SMS OTP | – | 100.000.000 | 100.000.000 |
Soft OTP | – | <500.000.000 | 5.000.000.000 |
5- Hạn mức chuyển tiền qua SMS Banking Agribank
Tên dịch vụ/ giao dịch/
phương thức xác thực |
Hạn mức tối thiểu/ giao dịch (VND) | Hạn mức tối đa/giao dịch (VND) | Hạn mức giao dịch tối đa
/ngày (VND) |
Hạn mức chuyển khoản trong hệ thống Agribank (ATransfer) | – | 25.000.000 | 25.000.000 |
6- Hạn mức chuyển tiền qua BankPlus Agribank
Tên dịch vụ/ giao dịch/
phương thức xác thực |
Hạn mức tối thiểu/ giao dịch (VND) | Hạn mức tối đa/giao dịch (VND) | Hạn mức giao dịch tối đa
/ngày (VND) |
Hạn mức chuyển khoản trong hệ thống Agribank | – | 25.000.000 | 25.000.000 |
Bạn lưu ý một số trường hợp giao dịch không thành công vì số tiền chuyển khoản bị vượt hạn mức quy định theo ngày, do vậy nên nắm rõ hạn mức chuyển khoản để thực hiện giao dịch đúng và đủ.