Chính thức công bố lãi suất vay thế chấp VIB 2023 chính xác 100%
7 min read
Lãi suất vay thế chấp VIB hiện nay tương đối thấp và phù hợp với nhiều nhu cầu vay vốn khác nhau, từ gói vay mua xe ô tô mới và cũ, gói vay mua nhà hoặc bất động sản dự án, đến gói vay tiêu dùng có tài sản đảm bảo và vay thấu chi.
1. Lãi suất vay mua ô tô mới dành cho khách hàng cá nhân với mục đích tiêu dùng hoặc kinh doanh
Điều kiện áp dụng với gói vay ưu đãi
Số tiền cho vay tối thiểu: 200 triệu đồng
Thời hạn cho vay tối thiểu: 36 tháng
Trường hợp 1: Lãi suất ưu đãi khi vay mua xe mới BMW/Mini
Thời hạn ưu đãi lãi suất
Số tiền vay
< 0,75 tỷ
>= 0,75 tỷ
>= 1,5 tỷ
Lãi suất ưu đãi 3 tháng
3,0%
3,0%
3,0%
Lãi suất ưu đãi 6 tháng
7,4%
7,4%
7,4%
Lãi suất ưu đãi 12 tháng
8,7%
8,7%
8,7%
Biên độ lãi suất sau ưu đãi
4,1%
3,9%
3,7%
Trường hợp 2: Lãi suất ưu đãi khi vay mua xe mới khác
Thời hạn ưu đãi lãi suất
Số tiền vay
< 0,75 tỷ
>= 0,75 tỷ
>= 1,5 tỷ
Lãi suất ưu đãi 6 tháng
8,2%
7,9%
7,7%
Lãi suất ưu đãi 12 tháng
9,4%
9,2%
9%
Biên độ lãi suất sau ưu đãi
4,1%
3,9%
3,7%
Trường hợp 3: Lãi suất thông thường
Lãi suất thông thường
Số tiền vay
< 0,75 tỷ
>= 0,75 tỷ
>= 1,5 tỷ
Biên độ lãi suất
3,5%
3,3%
3,1%
2. Lãi suất vay mua ô tô cũ tiêu dùng dành cho khách hàng cá nhân
Trường hợp 1: Lãi suất ưu đãi
Thời hạn ưu đãi lãi suất
Số tiền vay
< 0,75 tỷ
>= 0,75 tỷ
>= 1,5 tỷ
Lãi suất ưu đãi 6 tháng
8,6%
8,4%
8,2%
Lãi suất ưu đãi 12 tháng
9,9%
9,7%
9,5%
Biên độ lãi suất sau ưu đãi
4,3%
4,1%
3,7%
Trường hợp 2: Lãi suất thông thường
Lãi suất thông thường
Số tiền vay
< 0,75 tỷ
>= 0,75 tỷ
>= 1,5 tỷ
Biên độ lãi suất
3,5%
3,3%
3,1%
Như vậy lãi suất sau ưu đãi với khách hàng vay mua xe ô tô mới hay cũ đều bằng = Lãi suất cơ sở + Biên độ.
Lãi suất cơ sở vay mua ô tô:
Thời hạn vay <= 12 tháng: 8%
Thời hạn vay > 12 tháng và <= 36 tháng: 8,3%
Thời hạn vay >36 tháng và <= 72 tháng: 8,6%
Thời hạn vay >72 tháng: 8,9%
Ngoài ra khách hàng chú ý kỹ về phí phạt trả nợ trước hạn với gói vay mua ô tô VIB:
Gói vay
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5+
Lãi suất ưu đãi 3 tháng
5%
5%
4%
3%
2%
Lãi suất ưu đãi 6 tháng
3%
3%
2%
1%
0%
Lãi suất ưu đãi 12 tháng
3,5%
3,5%
2,5%
1,5%
0%
Lãi suất thông thường
2,5%
2,5%
1,5%
1%
1%
3. Lãi suất vay thế chấp VIB với gói vay mua bất động sản/bất động sản dự án
Điều kiện áp dụng với gói vay ưu đãi
Số tiền cho vay: >= 500 triệu
Thời hạn vay: 36 tháng
Trường hợp 1: Lãi suất ưu đãi
Thời hạn ưu đãi lãi suất
Số tiền vay
< 1,5 tỷ
>= 1,5 tỷ
>= 4,5 tỷ
Lãi suất ưu đãi 6 tháng
8,7%
8,5%
8,3%
Lãi suất ưu đãi 12 tháng
10,3%
10,1%
9,9%
Biên độ lãi suất sau ưu đãi
4,1%
3,9%
3,7%
Trường hợp 2: Lãi suất thông thường
Lãi suất thông thường
Số tiền vay
< 1,5 tỷ
>= 1,5 tỷ
>= 4,5 tỷ
Biên độ lãi suất
3,5%
3,3%
3,1%
Trường hợp 3: Lãi suất thông thường ưu đãi phí phạt trả nợ trước hạn
Trường hợp này không áp dụng cho khách hàng mua bất động sản dự án
Lãi suất thông thường
Số tiền vay
< 1,5 tỷ
>= 1,5 tỷ
>= 4,5 tỷ
Biên độ lãi suất
4,3%
4,3%
4,3%
Như vậy lãi suất sau ưu đãi với khách hàng vay mua bất động sản thế chấp sổ đỏ VIB = Lãi suất cơ sở + Biên độ. Lãi suất cơ sở vay mua BĐS::
Thời hạn vay <= 12 tháng: 8,8%
Thời hạn vay > 12 tháng và <= 36 tháng: 8%
Thời hạn vay >36 tháng và <= 72 tháng: 8,2%
Thời hạn vay >72 tháng: 8,4%
Ngoài ra khách hàng chú ý kỹ về phí phạt trả nợ trước hạn với gói vay mua bất động sản VIB:
Gói vay
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6+
Lãi suất ưu đãi 6 tháng
2,5%
2,5%
2%
1,5%
0,5%
0%
Lãi suất ưu đãi 12 tháng
3,5%
3,5%
2,5%
2%
1%
0%
Lãi suất thông thường
2,5%
2,5%
2%
1%
1%
0%
LS thông thường
-ưu đãi phí phạt trả nợ trước hạn
3% (6 tháng đầu)
0%
0%
0%
0%
0%
4. Lãi suất vay thế chấp VIB với gói vay xây dựng mới, sửa chữa nhà
Trường hợp 1: Lãi suất ưu đãi
Thời hạn ưu đãi lãi suất
Số tiền vay
< 1,5 tỷ
>= 1,5 tỷ
>= 4,5 tỷ
Lãi suất ưu đãi 6 tháng
9,1%
8,9%
8,7%
Lãi suất ưu đãi 12 tháng
10,8%
10,6%
10,4%
Biên độ lãi suất sau ưu đãi
4,3%
4,1%
3,9%
Trường hợp 2: Lãi suất thông thường
Lãi suất thông thường
Số tiền vay
< 1,5 tỷ
>= 1,5 tỷ
>= 4,5 tỷ
Biên độ lãi suất
3,5%
3,3%
3,1%
Trường hợp 3: Lãi suất thông thường ưu đãi phí phạt trả nợ trước hạn
Lãi suất thông thường
Số tiền vay
< 1,5 tỷ
>= 1,5 tỷ
>= 4,5 tỷ
Biên độ lãi suất
4,3%
4,3%
4,3%
Như vậy lãi suất sau ưu đãi với khách hàng vay mua nhà VIB = Lãi suất cơ sở + Biên độ.
Lãi suất cơ sở vay mua ô tô:
Thời hạn vay <= 12 tháng: 8,8%
Thời hạn vay > 12 tháng và <= 36 tháng: 8%
Thời hạn vay >36 tháng và <= 72 tháng: 8,2%
Thời hạn vay >72 tháng: 8,4%
Ngoài ra khách hàng chú ý kỹ về phí phạt trả nợ trước hạn với gói vay mua, sửa chữa nhà VIB:
Gói vay
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6+
Lãi suất ưu đãi 6 tháng
2,5%
2,5%
2%
1,5%
0,5%
0%
Lãi suất ưu đãi 12 tháng
3,5%
3,5%
2,5%
2%
1%
0%
Lãi suất thông thường
2,5%
2,5%
2%
1%
1%
0%
LS thông thường
-ưu đãi phí phạt trả nợ trước hạn
3% (6 tháng đầu)
0%
0%
0%
0%
0%
5. Lãi suất vay thế chấp VIB với gói vay tiêu dùng có tài sản đảm bảo
Lãi suất thông thường
Số tiền vay
< 0,75 tỷ
>= 0,75 tỷ
>= 1,5 tỷ
Biên độ lãi suất
4,2%
3,9%
3,7%
Trường hợp ưu đãi trả nợ trước hạn
Lãi suất thông thường ưu đãi trả nợ trước hạn
Số tiền vay
< 0,75 tỷ
>= 0,75 tỷ
>= 1,5 tỷ
Biên độ lãi suất
4,3%
4,3%
4,3%
Như vậy lãi suất sau ưu đãi với khách hàng vay mua nhà VIB = Lãi suất cơ sở + Biên độ. Lãi suất cơ sở vay tiêu dùng có TSĐB:
Thời hạn vay <= 12 tháng: 7,2%
Thời hạn vay > 12 tháng và <= 36 tháng: 7,6%
Thời hạn vay >36 tháng và <= 72 tháng: 8%
Thời hạn vay >72 tháng: 8,4%
6. Lãi suất vay thế chấp VIB với gói vay thấu chi có tài sản đảm bảo
Lãi suất thông thường
Số tiền vay
< 0,75 tỷ
>= 0,75 tỷ
>= 1,5 tỷ
Biên độ lãi suất
4,1%
3,9%
3,7%
Phí phạt trả nợ trước hạn của gói vay tiêu dùng và vay thấu chi có TSĐB:
Gói vay
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6+
Lãi suất thông thường
1,5%
1,5%
1%
1,5%
1%
0,5%
LS thông thường ưu đãi trả nợ trước hạn
3% (6 tháng đầu)
0%
0%
0%
0%
0%
7. Lãi suất vay thế chấp VIB với gói vay cầm cố giấy tờ có giá (GTCG)
Lãi suất thông thường
Số tiền vay
< 0,75 tỷ
>= 0,75 tỷ
>= 1,5 tỷ
Biên độ lãi suất
3,1%
2,9%
2,7%
Qua các bảng số liệu được công bố chính xác về lãi suất vay thế chấp VIB mới nhất hiện nay chắc hẳn bạn đã có lựa chọn cho mình gói vay và phương án vay tốt nhất.