1- Vay ngân hàng 1,2 tỷ lãi suất bao nhiêu hiện nay?
Tham khảo gói vay 1,2 tỷ ngân hàng có các chương trình ưu đãi lãi suất vay như sau
- Lãi suất vay mua nhà thế chấp BIDV Lãi suất ưu đãi chỉ từ 6%/năm trong 18/24 tháng, lãi suất sau ưu đãi = LSTK 12T + 4%, khoảng 12%
- Lãi suất vay mua nhà Vietcombank ưu đãi chỉ từ 6,5%/năm trong 06 trong 12 tháng đầu, lãi suất sau ưu đãi =LSTK 24T + 4,5%
- Lãi suất vay mua nhà Vietinbank ưu đãi chỉ từ 5,8%/năm trong 12 tháng đầu, lãi suất sau ưu đãi khoảng 12%
- Lãi suất vay mua nhà Agribank Chỉ từ 5,5%/năm trong 6 tháng, lãi suất sau ưu đãi = LSTK 12T + 3%
2- Công thức tính tiền lãi phải trả hàng tháng khi vay ngân hàng 1,2 tỷ
- Công thức tính số tiền gốc phải trả hàng tháng = Tổng số tiền vay : Tổng số tháng vay
- Công thức tính số tiền lãi phải trả hàng tháng = Dư nợ còn lại đầu kỳ x lãi suất theo năm/12 hoặc = Dư nợ còn lại đầu kỳ x lãi suất theo tháng
-> Tổng số tiền phải trả hàng tháng = số tiền gốc phải trả hàng tháng + số tiền lãi phải trả hàng tháng.
3- Cách tính lãi vay mua nhà 1,2 tỷ trong 10 năm Vietcombank
- Gói vay: Vay mua nhà ở
- Số tiền vay: 1.200.000.000 VNĐ
- Thời hạn vay: 120 Tháng (10 năm)
- Lãi suất vay ưu đãi 6,5%/năm trong 12 tháng đầu tiên
- Lãi suất sau ưu đãi: 13%/năm
Cách tính lãi phải trả kỳ đầu tiên
- Số tiền gốc phải trả hàng tháng = 1.200.000.000 : 120 = 10.000.000
- Số tiền lãi phải trả tháng đầu tiên = 1.200.000.000 x 6,5%/12 = 6.500.000
- Tổng số tiền phải trả tháng đầu tiên = 10.000.000 + 6.500.000 = 16.500.000
….
Cách tính kỳ trả nợ kỳ thứ 13 với lãi suất sau ưu đãi 13%/năm
- Số tiền gốc phải trả hàng tháng = 1.200.000.000 : 120 = 10.000.000
- Số tiền lãi phải trả tháng thứ 13 = 1.080.000.000 x 13%/12 = 11.700.000
- Tổng số tiền phải trả tháng thứ 13 = 10.000.000 + 11.700.000 = 21.700.000
→ Xem bảng tính lãi phải trả khi vay 1,2 tỷ trong 10 năm tại Vietcombank trên excel TẠI ĐÂY
Kỳ hạn | Số gốc còn lại | Tiền gốc trả hàng tháng | Tiền lãi trả hàng tháng | Tổng tiền phải trả hàng tháng |
0 | 1.200.000.000 | |||
1 | 1.190.000.000 | 10.000.000 | 6.500.000 | 16.500.000 |
2 | 1.180.000.000 | 10.000.000 | 6.445.833 | 16.445.833 |
3 | 1.170.000.000 | 10.000.000 | 6.391.667 | 16.391.667 |
4 | 1.160.000.000 | 10.000.000 | 6.337.500 | 16.337.500 |
5 | 1.150.000.000 | 10.000.000 | 6.283.333 | 16.283.333 |
6 | 1.140.000.000 | 10.000.000 | 6.229.167 | 16.229.167 |
7 | 1.130.000.000 | 10.000.000 | 6.175.000 | 16.175.000 |
8 | 1.120.000.000 | 10.000.000 | 6.120.833 | 16.120.833 |
9 | 1.110.000.000 | 10.000.000 | 6.066.667 | 16.066.667 |
10 | 1.100.000.000 | 10.000.000 | 6.012.500 | 16.012.500 |
11 | 1.090.000.000 | 10.000.000 | 5.958.333 | 15.958.333 |
12 | 1.080.000.000 | 10.000.000 | 5.904.167 | 15.904.167 |
13 | 1.070.000.000 | 10.000.000 | 11.700.000 | 21.700.000 |
14 | … | … | … | … |
4- Cách tính lãi vay 1,2 tỷ trong 15 năm tại Vietinbank?
- Gói vay mua nhà thế chấp sổ đỏ
- Số tiền vay: 1.200.000.000 VNĐ
- Thời hạn vay: 180 Tháng (15 năm)
- Lãi suất vay ưu đãi 5,8%/năm trong 12 tháng đầu
- Lãi suất sau ưu đãi: 12%/năm
Cách tính kỳ trả nợ đầu tiên
- Số tiền gốc phải trả hàng tháng = 1.200.000.000 : 180 = 6.666.667
- Số tiền lãi phải trả kỳ đầu tiên= 1.200.000.000 x 5,8%/12 = 5.800.000
- Tổng số tiền phải trả kỳ đầu tiên = 6.666.667+ 5.800.000 = 12.466.667
….
Cách tính kỳ trả nợ kỳ thứ 13 với lãi suất sau ưu đãi 12%
- Số tiền gốc phải trả hàng tháng = 1.200.000.000 : 180 = 6.666.667
- Số tiền lãi phải trả kỳ thứ 13 = 1.120.000.000 x 12%/12 = 10.200.000
- Tổng số tiền phải trả kỳ thứ 13 = 6.666.667 + 11.200.000 = 17.866.667
→ Xem bảng tính lãi phải trả khi vay 1,2 tỷ trong 15 năm tại Vietinbank trên excel TẠI ĐÂY
Kỳ hạn | Số gốc còn lại | Tiền gốc trả hàng tháng | Tiền lãi trả hàng tháng | Tổng tiền phải trả hàng tháng |
0 | 1.200.000.000 | |||
1 | 1.193.333.333 | 6.666.667 | 5.800.000 | 12.466.667 |
2 | 1.186.666.667 | 6.666.667 | 5.767.778 | 12.434.444 |
3 | 1.180.000.000 | 6.666.667 | 5.735.556 | 12.402.222 |
4 | 1.173.333.333 | 6.666.667 | 5.703.333 | 12.370.000 |
5 | 1.166.666.667 | 6.666.667 | 5.671.111 | 12.337.778 |
6 | 1.160.000.000 | 6.666.667 | 5.638.889 | 12.305.556 |
7 | 1.153.333.333 | 6.666.667 | 5.606.667 | 12.273.333 |
8 | 1.146.666.667 | 6.666.667 | 5.574.444 | 12.241.111 |
9 | 1.140.000.000 | 6.666.667 | 5.542.222 | 12.208.889 |
10 | 1.133.333.333 | 6.666.667 | 5.510.000 | 12.176.667 |
11 | 1.126.666.667 | 6.666.667 | 5.477.778 | 12.144.444 |
12 | 1.120.000.000 | 6.666.667 | 5.445.556 | 12.112.222 |
13 | 1.113.333.333 | 6.666.667 | 11.200.000 | 17.866.667 |
14 | … | … | … | … |
5- Vay 1,2 tỷ trong 20 năm BIDV trả lãi bao nhiêu?
- Số tiền vay: 1.200.000.000 VNĐ
- Thời hạn vay: 240 Tháng (20 năm)
- Lãi suất vay ưu đãi 6%/năm trong 24 tháng đầu tiên
- Lãi suất sau ưu đãi: 12%/năm
Cách tính nợ phải trả kỳ đầu tiên
- Số tiền gốc phải trả hàng tháng = 1.200.000.000 : 240 = 5.000.000
- Số tiền lãi phải trả kỳ đầu tiên = 1.200.000.000 x 6%/12 = 6.000.000
- Tổng số tiền phải trả kỳ đầu tiên = 5.000.000 + 6.000.000 = 11.000.000
….
Cách tính kỳ trả nợ kỳ thứ 25 với lãi suất sau ưu đãi 12%/năm
- Số tiền gốc phải trả hàng tháng = 1.200.000.000 : 240 = 5.000.000
- Số tiền lãi phải trả kỳ thứ 25 = 1.080.000.000 x 12%/12 = 10.800.000
- Tổng số tiền phải trả kỳ thứ 25 = 5.000.000 + 10.800.000 = 15.800.000
→ Xem bảng tính lãi phải trả khi vay 1,2 tỷ trong 20 năm tai BIDV trên excel TẠI ĐÂY
Kỳ hạn | Số gốc còn lại | Tiền gốc trả hàng tháng | Tiền lãi trả hàng tháng | Tổng tiền phải trả hàng tháng |
0 | 1.200.000.000 | |||
1 | 1.195.000.000 | 5.000.000 | 6.000.000 | 11.000.000 |
2 | 1.190.000.000 | 5.000.000 | 5.975.000 | 10.975.000 |
3 | 1.185.000.000 | 5.000.000 | 5.950.000 | 10.950.000 |
4 | 1.180.000.000 | 5.000.000 | 5.925.000 | 10.925.000 |
5 | 1.175.000.000 | 5.000.000 | 5.900.000 | 10.900.000 |
6 | 1.170.000.000 | 5.000.000 | 5.875.000 | 10.875.000 |
7 | 1.165.000.000 | 5.000.000 | 5.850.000 | 10.850.000 |
8 | 1.160.000.000 | 5.000.000 | 5.825.000 | 10.825.000 |
9 | 1.155.000.000 | 5.000.000 | 5.800.000 | 10.800.000 |
10 | 1.150.000.000 | 5.000.000 | 5.775.000 | 10.775.000 |
11 | 1.145.000.000 | 5.000.000 | 5.750.000 | 10.750.000 |
12 | 1.140.000.000 | 5.000.000 | 5.725.000 | 10.725.000 |
13 | 1.135.000.000 | 5.000.000 | 5.700.000 | 10.700.000 |
14 | 1.130.000.000 | 5.000.000 | 5.675.000 | 10.675.000 |
15 | 1.125.000.000 | 5.000.000 | 5.650.000 | 10.650.000 |
16 | 1.120.000.000 | 5.000.000 | 5.625.000 | 10.625.000 |
17 | 1.115.000.000 | 5.000.000 | 5.600.000 | 10.600.000 |
18 | 1.110.000.000 | 5.000.000 | 5.575.000 | 10.575.000 |
19 | 1.105.000.000 | 5.000.000 | 5.550.000 | 10.550.000 |
20 | 1.100.000.000 | 5.000.000 | 5.525.000 | 10.525.000 |
21 | 1.095.000.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | 10.500.000 |
22 | 1.090.000.000 | 5.000.000 | 5.475.000 | 10.475.000 |
23 | 1.085.000.000 | 5.000.000 | 5.450.000 | 10.450.000 |
24 | 1.080.000.000 | 5.000.000 | 5.425.000 | 10.425.000 |
25 | 1.075.000.000 | 5.000.000 | 10.800.000 | 15.800.000 |
26 | … | … | … | … |
6- Cách tính lãi vay 1,2 tỷ trong 25 năm Agribank
- Số tiền vay: 1.200.000.000 VNĐ
- Thời hạn vay: 300 Tháng (20 năm)
- Lãi suất vay ưu đãi 5,5%/năm trong 6 tháng đầu tiên
- Lãi suất sau ưu đãi: 12%/năm
Cách tính nợ phải trả kỳ đầu tiên
- Số tiền gốc phải trả hàng tháng = 1.200.000.000 : 300 = 4.000.000
- Số tiền lãi phải trả kỳ đầu tiên = 1.200.000.000 x 5,5%/12 = 5.500.000
- Tổng số tiền phải trả kỳ đầu tiên = 4.000.000 + 5.500.000 = 9.500.000
….
Cách tính kỳ trả nợ kỳ thứ 7 với lãi suất sau ưu đãi 12%/năm
- Số tiền gốc phải trả hàng tháng = 1.200.000.000 : 300 = 4.000.000
- Số tiền lãi phải trả kỳ thứ 7 = 1.176.000.000 x 12%/12 = 11.760.000
- Tổng số tiền phải trả kỳ thứ 7 = 4.000.000 + 11.760.000 = 15.760.000
→ Xem bảng tính lãi phải trả khi vay 1,2 tỷ trong 25 năm Agribank trên excel TẠI ĐÂY
Kỳ hạn | Số gốc còn lại | Tiền gốc trả hàng tháng | Tiền lãi trả hàng tháng | Tổng tiền phải trả hàng tháng |
0 | 1.200.000.000 | |||
1 | 1.196.000.000 | 4.000.000 | 5.500.000 | 9.500.000 |
2 | 1.192.000.000 | 4.000.000 | 5.481.667 | 9.481.667 |
3 | 1.188.000.000 | 4.000.000 | 5.463.333 | 9.463.333 |
4 | 1.184.000.000 | 4.000.000 | 5.445.000 | 9.445.000 |
5 | 1.180.000.000 | 4.000.000 | 5.426.667 | 9.426.667 |
6 | 1.176.000.000 | 4.000.000 | 5.408.333 | 9.408.333 |
7 | 1.172.000.000 | 4.000.000 | 11.760.000 | 15.760.000 |
8 | … | … | … | … |
Lãi suất vay 1,2 tỷ mua nhà tại các ngân hàng Big4 hiện tại cũng khá chênh lệch tùy theo chương trình ưu đãi tại mỗi thời điểm. Với cách tính lãi vay 1,2 tỷ mua nhà bằng excel ở trên bạn có thể so sánh đối chiếu số tiền phải trả hàng tháng với khả năng trả nợ để chọn kế hoạch vay phù hợp.
Đương nhiên thời gian vay càng dài thì tổng số tiền lãi phải trả càng lớn, tuy nhiên có ưu điểm là tổng số tiền phải trả hàng tháng thấp sẽ giúp bạn đảm bảo khả năng tài chính trong dài hạn.
Lưu ý: Cách tính trên được tính tròn tháng trả nợ (kỳ trả nợ) là 30 ngày. Thực tế khi đi vay thì bảng tính lãi vay thế chấp phải trả được tính theo số ngày thực tế phát sinh trong tháng, ví dụ có tháng 30 ngày, có tháng 31 ngày hay có tháng 29 ngày… nên số liệu có chênh lệch nhỏ.