Cách tính tiền lãi phải trả khi vay thế chấp 100 triệu tại ngân hàng
Thực tế, thời hạn vay thế chấp hiện nay tối thiểu là 5 năm nên gần như không có trường hợp vay thế chấp 100 triệu trong 1 năm, 2 năm, 3 năm hay 4 năm. Và hiện nay cũng hiếm có trường hợp vay thế chấp 100 triệu, bởi vì thông thường số tiền vay từ 300 triệu trở lên. Tuy nhiên, bài viết này mình vẫn hướng dẫn cách tính lãi vay thế chấp 100 triệu trong 5 năm để dành cho các bạn muốn vay tham khảo thực tế.
Lãi suất vay 100 triệu trong 5 năm là bao nhiêu?
- Vietcombank có lãi suất ưu đãi khoản 7,5%, lãi suất thả nổi = LSTK 24T + 3,5%
- Agribank có lãi suất ưu đãi khoản 7,5%, lãi suất thả nổi = LSTK 12T + 3%
- BIDV có lãi suất ưu đãi khoản 7,1%, lãi suất thả nổi = LSTK 12T + 4%
- Sacombank có lãi suất ưu đãi khoản 8,5%, lãi suất thả nổi = LSTK 13T + 3,5%
- Shinhan Bank có lãi suất ưu đãi khoản 7,7%, lãi suất thả nổi = LSTK 12T+3%
- VPBank có lãi suất ưu đãi khoản 6,9%, lãi suất thả nổi = LSTK 24T + 4%
Công thức tính tiền lãi phải trả khi vay thế chấp 100 triệu tại ngân hàng
- Số tiền gốc phải trả hàng tháng = Tổng số tiền vay : Tổng số tháng vay
- Số tiền lãi phải trả hàng tháng = Dư nợ còn lại đầu kỳ x lãi suất theo năm/12 hoặc = Dư nợ còn lại đầu kỳ x lãi suất theo tháng
- Tổng số tiền phải trả hàng tháng = số tiền gốc phải trả hàng tháng + số tiền lãi phải trả hàng tháng.
Ví dụ cách tính lãi vay 100 triệu trong 5 năm Agribank
- Số tiền vay: 100.000.000 VNĐ
- Thời hạn vay: 60 Tháng (Tương đương 5 năm)
- Lãi suất vay ưu đãi 7,5%/năm trong 6 tháng đầu tiên
- Lãi suất sau ưu đãi: 10,0%/năm
Cách tính kỳ trả nợ đầu tiên
- Số tiền gốc phải trả hàng tháng = 100 triệu : 60 tháng = 1.666.667
- Số tiền lãi phải trả hàng tháng = 100 triệu * 7,5%/12 = 625.000
- Tổng số tiền phải trả hàng tháng = 1.666.667 + 625.000 = 2.291.667
….
Cách tính kỳ trả nợ kỳ thứ 7 với lãi suất sau ưu đãi
- Số tiền gốc phải trả hàng tháng = 1.666.667
- Số tiền lãi phải trả hàng tháng = 90 triệu * 10%/12 = 750.000
- Tổng số tiền phải trả hàng tháng = 1.666.667 + 750.000 = 2.416.667
→ Chi tiết bảng tính lãi vay TẠI ĐÂY
Kỳ hạn | Số gốc còn lại | Tiền gốc trả hàng tháng | Tiền lãi trả hàng tháng | Tổng tiền phải trả hàng tháng |
0 | 100.000.000 | |||
1 | 98.333.333 | 1.666.667 | 625.000 | 2.291.667 |
2 | 96.666.667 | 1.666.667 | 614.583 | 2.281.250 |
3 | 95.000.000 | 1.666.667 | 604.167 | 2.270.833 |
4 | 93.333.333 | 1.666.667 | 593.750 | 2.260.417 |
5 | 91.666.667 | 1.666.667 | 583.333 | 2.250.000 |
6 | 90.000.000 | 1.666.667 | 572.917 | 2.239.583 |
7 | 88.333.333 | 1.666.667 | 562.500 | 2.229.167 |
8 | 86.666.667 | 1.666.667 | 552.083 | 2.218.750 |
9 | 85.000.000 | 1.666.667 | 541.667 | 2.208.333 |
10 | 83.333.333 | 1.666.667 | 531.250 | 2.197.917 |
11 | 81.666.667 | 1.666.667 | 520.833 | 2.187.500 |
12 | 80.000.000 | 1.666.667 | 510.417 | 2.177.083 |
13 | 78.333.333 | 1.666.667 | 500.000 | 2.166.667 |
14 | 76.666.667 | 1.666.667 | 489.583 | 2.156.250 |
15 | 75.000.000 | 1.666.667 | 479.167 | 2.145.833 |
16 | 73.333.333 | 1.666.667 | 468.750 | 2.135.417 |
17 | 71.666.667 | 1.666.667 | 458.333 | 2.125.000 |
18 | 70.000.000 | 1.666.667 | 447.917 | 2.114.583 |
19 | 68.333.333 | 1.666.667 | 437.500 | 2.104.167 |
20 | 66.666.667 | 1.666.667 | 427.083 | 2.093.750 |
21 | 65.000.000 | 1.666.667 | 416.667 | 2.083.333 |
22 | 63.333.333 | 1.666.667 | 406.250 | 2.072.917 |
23 | 61.666.667 | 1.666.667 | 395.833 | 2.062.500 |
24 | 60.000.000 | 1.666.667 | 385.417 | 2.052.083 |
25 | 58.333.333 | 1.666.667 | 375.000 | 2.041.667 |
26 | 56.666.667 | 1.666.667 | 364.583 | 2.031.250 |
27 | 55.000.000 | 1.666.667 | 354.167 | 2.020.833 |
28 | 53.333.333 | 1.666.667 | 343.750 | 2.010.417 |
29 | 51.666.667 | 1.666.667 | 333.333 | 2.000.000 |
30 | 50.000.000 | 1.666.667 | 322.917 | 1.989.583 |
31 | 48.333.333 | 1.666.667 | 312.500 | 1.979.167 |
32 | 46.666.667 | 1.666.667 | 302.083 | 1.968.750 |
33 | 45.000.000 | 1.666.667 | 291.667 | 1.958.333 |
34 | 43.333.333 | 1.666.667 | 281.250 | 1.947.917 |
35 | 41.666.667 | 1.666.667 | 270.833 | 1.937.500 |
36 | 40.000.000 | 1.666.667 | 260.417 | 1.927.083 |
37 | 38.333.333 | 1.666.667 | 250.000 | 1.916.667 |
38 | 36.666.667 | 1.666.667 | 239.583 | 1.906.250 |
39 | 35.000.000 | 1.666.667 | 229.167 | 1.895.833 |
40 | 33.333.333 | 1.666.667 | 218.750 | 1.885.417 |
41 | 31.666.667 | 1.666.667 | 208.333 | 1.875.000 |
42 | 30.000.000 | 1.666.667 | 197.917 | 1.864.583 |
43 | 28.333.333 | 1.666.667 | 187.500 | 1.854.167 |
44 | 26.666.667 | 1.666.667 | 177.083 | 1.843.750 |
45 | 25.000.000 | 1.666.667 | 166.667 | 1.833.333 |
46 | 23.333.333 | 1.666.667 | 156.250 | 1.822.917 |
47 | 21.666.667 | 1.666.667 | 145.833 | 1.812.500 |
48 | 20.000.000 | 1.666.667 | 135.417 | 1.802.083 |
49 | 18.333.333 | 1.666.667 | 125.000 | 1.791.667 |
50 | 16.666.667 | 1.666.667 | 114.583 | 1.781.250 |
51 | 15.000.000 | 1.666.667 | 104.167 | 1.770.833 |
52 | 13.333.333 | 1.666.667 | 93.750 | 1.760.417 |
53 | 11.666.667 | 1.666.667 | 83.333 | 1.750.000 |
54 | 10.000.000 | 1.666.667 | 72.917 | 1.739.583 |
55 | 8.333.333 | 1.666.667 | 62.500 | 1.729.167 |
56 | 6.666.667 | 1.666.667 | 52.083 | 1.718.750 |
57 | 5.000.000 | 1.666.667 | 41.667 | 1.708.333 |
58 | 3.333.333 | 1.666.667 | 31.250 | 1.697.917 |
59 | 1.666.667 | 1.666.667 | 20.833 | 1.687.500 |
60 | 0 | 1.666.667 | 10.417 | 1.677.083 |
Tổng | 100.000.000 | 19.062.500 | 119.062.500 |
Tương tự như trên bạn dễ dàng tính lãi vay 100 triệu trong 5 năm tại ngân hàng Vietcombank, BIDV, hay VPbank…
Cách tính tiền lãi phải trả khi vay tín chấp 100 triệu trong 1 năm – 5 năm tại ngân hàng
Rất khó để vay 100 triệu tại các công ty tài chính bởi hầu hết các công ty tài chính cho vay tối đa 80-90 triệu. Tuy nhiên rất dễ dàng để vay 100 triệu tại ngân hàng với thời hạn vay từ 1 năm đến 5 năm, tương ứng 12 tháng đến 60 tháng.
Lãi suất vay tín chấp 100 triệu tại các ngân hàng là bao nhiêu?
- Vietcombank: khoảng 12% nếu có lương chuyển khoản tại ngân hàng Vietcombank
- VIB: khoảng 15%/năm nếu có lương chuyển khoản tại VIB, và 20% nếu lương chuyển khoản qua ngân hàng khác
- BIDV: khoảng 12%/năm nếu có lương chuyển khoản tại BIDV, 17% nếu lương chuyển khoản qua ngân hàng khác
Công thức tính tiền lãi khi vay tín chấp 100 triệu
Công thức tính tổng số tiền phải trả hàng tháng =[N * r * (1+r)^n] : [(1+r)^n – 1]
Trong đó:
-
- N – dư nợ còn lại kỳ đầu tiên
- r – lãi suất theo tháng (Hoặc r = lãi suất năm/12)
- n – thời hạn vay
- Ký hiệu “ * “ là nhân; ký hiệu “ : “ là chia
- Số tiền lãi phải trả hàng tháng = Dư nợ còn lại đầu kỳ x lãi suất theo tháng
- Số tiền gốc phải trả hàng tháng = Tổng số tiền phải trả hàng tháng – Số tiền lãi phải trả hàng tháng
Ví dụ khách hàng vay 100 triệu trong 5 năm (60 tháng) tại ngân hàng BIDV, lãi suất 12%/năm tương đương 1%/tháng.
Số tiền phải trả hàng tháng = [ 100*1%*(1+1%)^60 ] : [(1+1%)^60 – 1] = 2.224.445
Tương tự ta tính được số tiền phải trả hàng tháng khi vay trong 1 năm, 2 năm, 3 năm, 4 năm, kết quả như sau:
Bảng so sánh số lãi phải trả khi vay tín chấp 100 triệu trong 1 – 5 năm tại ngân hàng
Thời hạn vay | Số tiền vay | Lãi suất | Số tiền phải trả hàng tháng (đ) | Tổng tiền lãi phải trả (đ) |
5 năm (60 tháng) | 100 triệu | 12%/năm | 2.224.445 | 33.466.686 |
4 năm (48 tháng) | 100 triệu | 12%/năm | 2.633.384 | 26.402.410 |
3 năm (36 tháng | 100 triệu | 12%/năm | 3.321.431 | 19.571.515 |
2 năm (24 tháng) | 100 triệu | 12%/năm | 4.707.347 | 12.976.333 |
1 năm (12 tháng) | 100 triệu | 12%/năm | 8.884.879 | 6.618.546 |
→ Chi tiết cách tính số tiền lãi phải trả hàng tháng TẠI ĐÂY