Bảo hiểm nhân thọ trong tiếng anh là gì?
Bảo hiểm nhân thọ trong tiếng anh là Life insurance và mua bảo hiểm nhân thọ tiếng anh là buy life insurance.
Life Insurance can be defined as a contract between an insurance policy holder and an insurance company, where the insurer promises to pay a sum of money in exchange for a premium, upon the death of an insured person or after a set period. (Source: Prudential)
Tạm dịch: Bảo hiểm nhân thọ có thể được định nghĩa là một hợp đồng giữa chủ hợp đồng và công ty bảo hiểm, trong đó công ty bảo hiểm hứa sẽ trả một khoản tiền khi người được bảo hiểm qua đời hoặc sau một thời gian nhất định để đổi lấy phí bảo hiểm mà chủ hợp đồng đã đóng trong suốt thời hạn đóng phí.
Bảo hiểm sinh kỳ tiếng anh là gì?
Bảo hiểm nhân thọ được chia thành nhiều loại hình khác nhau bao gồm:
Các loại hình bảo hiểm nhân thọ | Tiếng anh |
Bảo hiểm tử kỳ | Life Term, Term Life |
Bảo hiểm sinh kỳ | Life Term with Premium Returned |
Bảo hiểm hỗn hợp | Endowment insurance |
Bảo hiểm trọn đời | Whole Life |
Bảo hiểm liên kết chung | Universal Life Product |
Bảo hiểm liên kết đơn vị | Investment Linked Product |