Chi nhánh ngân hàng nước ngoài là gì?
“Chi nhánh ngân hàng nước ngoài là đơn vị phụ thuộc của ngân hàng nước ngoài, không có tư cách pháp nhân, được ngân hàng nước ngoài bảo đảm chịu trách nhiệm về mọi nghĩa vụ, cam kết của chi nhánh tại Việt Nam”
Chi nhánh ngân hàng nước ngoài là tổ chức tín dụng được thành lập ở nước ngoài theo quy định của pháp luật nước ngoài nhưng được hiện diện thương mại tại Việt Nam dưới hình thức chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam.
Ngân hàng Nhà nước quy định cụ thể hồ sơ, trình tự, thủ tục đề nghị cấp Giấy phép hoạt động của chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam
Danh sách chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam
Theo thống kê mới nhất của Ngân hàng Nhà nước, có tất cả 50 chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam như sau:
STT |
Chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại VN |
Địa chỉ |
Số giấy phép ngày cấp |
Vốn điều lệ |
1 | Agricultural Bank of China Hà Nội | Phòng 901-907, tầng 9 Tòa nhà TNR, 54A Nguyễn Chí Thanh, Phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Hà Nội | 80/GP-NHNN ngày 28/12/2017 | 1,138.5 tỷ đồng |
2 | Bank of China TP. Hồ Chí Minh | Tầng trệt và Tầng 11 Tòa nhà Times Square, số 22-36 đường Nguyễn Huệ và 57-69F đường Đồng Khởi, Quận 1, TP Hồ Chí Minh. | 21/NH-GP ngày 24/7/1995;
1892/QĐ-NHNN ngày 23/9/2016; 1361/QĐ-NHNN ngày 24/7/2015; 2727/QĐ-NHNN ngày 28/12/2017 |
3,744.9 tỷ đồng |
3 | Bank of India TP. Hồ Chí Minh | P202, P203, tầng 2, cao ốc Saigon Trade Center, 37 Tôn Đức Thắng, P. Bến Nghé, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh | 10/GP-NHNN ngày 31/7/2015 | 334.5 tỷ đồng |
4 | Bank of Communications TP. Hồ Chí Minh | Tầng 17, Vincom Center, 72 Lê Thánh Tôn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | 236/GP-NHNN ngày 22/10/2010 | 984.5 tỷ đồng |
5 | Bangkok Hà Nội | Phòng 3, tầng 3, Trung tâm Quốc tế, 17 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm Hà Nội | 48/GP-NHNN ngày 06/3/2009 | 1,715.9 tỷ đồng |
6 | Bangkok TP. Hồ Chí Minh | 35 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | 03/NH-GP ngày 15/4/1992
520/QĐ-NHNN ngày 21/3/2012 |
3,532.1 tỷ đồng |
7 | BIDC Hà Nội | 10A Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội | 88/GP-NHNN ngày 22/4/2011 | 309.7 tỷ đồng |
8 | BIDC TP. Hồ Chí Minh | 110 Đường Cách mạng tháng Tám, Phường 7, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh | 284/GP-NHNN ngày 18/12/2009 | 269.1 tỷ đồng |
9 | BNP Paribas Hà Nội | Tầng M, Pan Pacific, số 1 đường Thanh Niên, Ba Đình, Hà Nội | 05/GP-NHNN ngày 11/5/2015; 2279/QĐ-NHNN ngày 15/11/2016 | 1,625.5 tỷ đồng |
10 | BNP Paribas TP. Hồ Chí Minh | Saigon Tower, 29 Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | 05/NH-GP ngày 05/6/1992 | 1,416.9 tỷ đồng |
11 | BPCE IOM TP. Hồ Chí Minh | Tầng 21, tòa nhà Green Power, số 35 đường Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | 06/NH-GP ngày 12/96/1992 | 1,493.6 tỷ đồng |
12 | Busan TP Hồ Chí Minh | P 1502, tầng 15, Tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Q.1, TP. Hồ Chí Minh | 48/GP-NHNN ngày 27/5/2016
1615/QĐ-NHNN ngày 09/8/2016 |
784.4 tỷ đồng |
13 | Cathay Chu Lai | Tầng 4 Tòa nhà Viettel Quảng Nam, số 121 Hùng Vương, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam | 08/GP-NHNN ngày 29/6/2005
107/GP-NHNN ngày 01/11/2018 |
1,294 tỷ đồng |
14 | China Construction Bank TP. Hồ Chí Minh | Phòng 1105-1106 tầng 11, Sailing Tower, 111A đường Pasteur, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | 271/GP-NHNN
ngày 10/12/2009 |
1,248.3 tỷ đồng |
15 | Citibank Hà Nội | Tầng trệt, Tầng 11, Tầng 12A, Tầng 12B Tòa nhà Horison, 40 Cát Linh, Đống Đa, Hà Nội. | * Giấy phép số13/NH-GP ngày 19/12/1994
* Giấy phép cấp đổi số 86/GP-NHNN ngày 16/8/2019 |
169.9 tỷ đồng |
16 | Citibank TP. Hồ Chí Minh | Số 115 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | 53/GP-NHNN ngày 20/02/2013 | 315.5 tỷ đồng |
17 | CTBC TP. Hồ Chí Minh | Lầu 9, tòa nhà M Plaza Saigon, số 39 đường Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | 04/ NH-GP ngày 06/02/2002
2184/QĐ-NHNN ngày 18/10/2017 |
893.1 tỷ đồng |
18 | DBS TP. Hồ Chí Minh | Tầng 11, Saigon Centre,
65 Lê Lợi, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
09/GP-NHNN | 1,589.7 tỷ đồng |
19 | Deutsche bank AG TP. Hồ Chí Minh | Toà nhà Deutsche Haus, 33 Lê Duẩn Quận 1, TP.HCM | 20/NH-GP
ngày 28/6/1995; 1230/QĐ-NHNN ngày 23/6/2015 |
2.330,9 tỷ đồng |
20 | E. SUN Đồng Nai | Phòng 101 và 209, tầng 1-2 tòa nhà trung tâm dịch vụ Amata, khu thương mại Amata, phường Long Bình, TP Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | 07/GP-NHNN
ngày 25/5/2015 QĐ số 2591/QĐ-NHNN QĐ số 09/QĐ-NHNN ngỳa 03/01/2018 QĐ số 572/QĐ-NHNN ngày 23/3/2018 |
1,509.7 tỷ đồng |
21 | First Commercial Bank Hà Nội | Tầng 8, Charmvit Tower, 117 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội | 210/GP-NHNN ngày 23/9/2010 | 663.581 tỷ đồng |
23 | Hua Nan TP. Hồ Chí Minh | Tầng10, Tòa Nhà Royal Centre, 235 Nguyễn Văn Cừ, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh | 07/GP-NHNN ngày 23/7/2006 | 1,216.4 tỷ đồng |
24 | ICBC Hà Nội | Phòng 0105-0106 tầng 1 và Phòng 0307-0311 tầng 3 Trung tâm thương mại Daeha, 360 Kim Mã, Phường Kim Mã, quận Ba Đình, Hà Nội | 272/GP-NHNN ngày 10/12/2009 | 897.1 tỷ đồng |
25 | Industrial Bank of Korea Hà Nội | Phòng 1209, tầng 12, Keangnam Hanoi Landmark Tower, khu E6, khu đô thị mới Cầu Giấy, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội | 276/GP-NHNN
ngày 16/9/2013, 2702/QĐ-NHNN ngày 26/12/2017 |
2,657.1 tỷ đồng |
26 | Industrial Bank of Korea TP Hồ Chí Minh | Phòng 604, Tầng 6, Tòa nhà Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | 04/GP-NHNN
ngày 08/01/2008 |
2,539.4 tỷ đồng |
27 | JP Morgan TP. Hồ Chí Minh | Tầng 15, Sai Gon Tower, 29 Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | 09/NH-GP
ngày 27/7/1999 |
1,449.4 tỷ đồng |
28 | Kookmin Hà Nội | Tầng 25, Keangnam Hanoi Landmark Tower, khu E6, Khu đô thị mới Cầu Giấy, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội | 17/GP-NHNN ngày 3/12/2018 | 2,334.62 tỷ đồng |
29 | Kookmin TP. Hồ Chí Minh | Lầu 3 tòa nhà Ms Plaza, số 39 đường Lê Duẩn, P. Bến Nghế, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | 21/GP-NHNN
ngày 19/01/2011 |
2.300 tỷ đồng (~100 triệu USD) |
30 | KEB – Hana Chi nhánh Hà Nội | Tầng14, Trung tâm thương mại Daeha, 360 Kim Mã, quận Ba Đình, Hà Nội | 114/GP-NHNN
ngày 29/11/2018 |
1,291.2 tỷ đồng |
31 | KEB – Hana Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh | Phòng số 2 tầng trệt và Phòng số 1 tầng lửng, Tòa nhà Văn phòng President Place, số 93 Nguyễn Du, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh. | 85/GP-NHNN ngày 12/12/2014 | 1,553.8 tỷ đồng |
32 | Malayan Banking Berhad chi nhánh Hà Nội | Phòng 909, tầng 9 tòa nhà CornerStone, 16 Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm, Hà Nội | 22/NH-GP ngày 15/8/1995 | 165.2 tỷ đồng |
33 | Malayan Banking Berhad TP. Hồ Chí Minh | Phòng 906, lầu 9, cao ốc Sunwah Tower, 115 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | 05/NH-GP
ngày 29/3/2005 |
238.6 tỷ đồng |
34 | Mega ICBC TP. Hồ Chí Minh | 5B Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | 25/NH-GP
ngày 03/5/1996 |
1,734.0 tỷ đồng |
35 | Mizuho Hà Nội | 63 Lý Thái Tổ, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | * Giấy phép số 26/NH-GP
ngày 03/7/1996 * Giấy phép cấp đổi số 39/GP-NHNN ngày 18/3/2019 |
2,476.1 tỷ đồng |
36 | Mizuho TP. Hồ Chí Minh | Tầng 18 Toà nhà Sunwah,115 Đại lộ Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | * Giấy phép số 02/GP-NHNN
ngày 30/3/2006 * Giấy phép cấp đổi số 40/GP-NHNN ngày 19/3/2019 |
2,994.5 tỷ đồng |
37 | MUFG Bank, Ltd. -Hà Nội
Ngân hàng MUFG Bank, Ltd. Chi nhánh Thành phố Hà Nội; Tên đầy đủ bằng tiếng Anh: MUFG Bank, Ltd., Ha Noi Branch. |
Tầng 6,7 Tòa nhà Pacific Place, 83B Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội | 55/GP-NHNN ngày 20/02/2013 | 2,137.6 tỷ đồng |
38 | MUFG Bank, Ltd.-Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh
Ngân hàng MUFG Bank, Ltd. Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh |
Lầu 8, tòa nhà Landmark, số 5B Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | * Giấy phép số 24/NH-GP ngày 17/02/1996
* Giấy phép cấp đổi số 109/GP-NHNN ngày 09/11/2018 |
2,9.5 tỷ đồng |
39 | Nonghyup – Chi nhánh Hà Nội | Toà nhà Lotte Center Hà Nội, 54 đường Liễu Giai, quận Ba Đình, TP. Hà Nội | 72/GP-NHNN ngày 1/11/2016 | 1,824.9 tỷ đồng |
40 | OCBC TP. Hồ Chí Minh | Tầng 7, tòa nhà Sài Gòn Tower, 29 Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | 27/NH-GP ngày 31/10/1996 | 534.6 tỷ đồng |
41 | Ngân hàng The Shanghai Commercial & Savings Bank, Ltđ – CN Đồng Nai | Tầng số 11, Cao ốc Sonadezi, số 1, đường số 1, KCN Biên Hòa 1, phường An Bình thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | 211/GP-NHNN ngày 25/5/2015
Quyết định số 1567/QĐ-NHNN ngày 03/8/2018 Quyết định số 1635/QĐ-NHNN ngày 15/8/2018 QĐ số 73/QĐ-NHNN ngày 16/4/2020 |
1,296.9 tỷ đồng |
42 | The Siam Commercial Bank Public Company Limites – TP. Hồ Chí Minh | P 605, 607, 608, 609 tòa nhà Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Q.1, TP. Hồ Chí Minh | 30/GP-NHNN ngày 17/12/2015 | 2,958.6 tỷ đồng |
43 | SinoPac – Hồ Chí Minh
(trước đây là Far East National Bank TP. Hồ Chí Minh) |
Tòa nhà trung tâm văn phòng Sài Gòn Riverside, số 2A-4A, Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | 03/NHNN-GP
ngày 20/5/2004 |
1,366.7 tỷ đồng |
44 | Ngân hàng Sumitomo Mitsui chi nhánh Thành phố Hà Nội | Phòng 1201, tầng 12, trung tâm Lotte Hà Nội, số 54 Liễu Giai, phường Cống Vị, quận Ba Đình, Hà Nội | 292/GP-NHNN ngày 4/11/2008 | 7,514.4 tỷ đồng |
45 | Ngân hàng Sumitomo Mitsui chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh | Tầng 15, Tòa nhà Times Square, 22-36 Nguyễn Huệ, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP Hồ Chí Minh | 1855/GP-NHNN
2124/QĐ-NHNN ngày 22/10/2015 |
3.701,1 tỷ đồng |
46 | Taipei Fubon Bình Dương | Lô 1, Tầng 2, Tòa nhà Minh Sáng Plaza, 888 Đại Lộ Bình Dương, Phường Thuận Giao, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương | 02/GP-NHNN
ngày 08/01/2008 |
680 tỷ đồng |
47 | Taipei Fubon Hà Nội | Tầng 22 Tòa nhà Grand Plaza, Charmvit Tower số 117 Trần Duy Hưng, Hà Nội | 11/ NH-GP ngày 09/04/1993 | 437.8 tỷ đồng |
48 | Taipei Fubon TP. Hồ Chí Minh | Tầng 9, Tòa nhà Saigon Centre II; Số 67 Lê Lợi P.Bến Nghé, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh | 54/GP-NHNN
ngày 20/02/2013 |
1,258.4 tỷ đồng |
49 | United Oversea Bank TP. Hồ Chí Minh | Tầng B1 Tòa nhà Central Plaza, số 17 Đại lộ Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
(Đang thanh lý) |
18/NH-GP ngày 27/3/1995 | 261.8 tỷ đồng |
50 | First Commercial Bank TP. Hồ Chí Minh | Tầng 21, tòa nhà A&B, 76A Lê Lai, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | 09/NH-GP ngày 09/12/2002 | 1.448 tỷ đồng
(~70 triệu USD) |
Đừng bỏ qua thông tin về các công ty tài chính tại Việt Nam hiện nay như thế nào nhé!