1- Vay ngân hàng 900 triệu lãi suất bao nhiêu hiện nay?
Tham khảo ngay gói vay 900 triệu trong 10 năm với chương trình ưu đãi lãi suất của một số ngân hàng sau đây:
- Lãi suất vay mua nhà Vietcombank ưu đãi chỉ từ 6,9%/năm trong 06 tháng đầu hoặc 7,5%/năm trong 12 tháng đầu hoặc 8,0%/năm trong 24 tháng đầu, lãi suất sau ưu đãi =LSTK 24T + 4,5%
- Lãi suất vay mua nhà/xe Vietinbank ưu đãi chỉ từ 7,5%/năm trong 12 tháng đầu, lãi suất sau ưu đãi khoảng 12%
- Lãi suất vay mua nhà Agribank Chỉ từ 6,0%/năm trong 6 tháng đầu hoặc 6,5%/năm trong 12 tháng đầu hoặc 7,5% /năm trong 24 tháng đầu, lãi suất sau ưu đãi = LSTK 12T + 3%
- Lãi suất vay mua nhà thế chấp BIDV Lãi suất ưu đãi chỉ từ 7,5%/năm trong 12 tháng, lãi suất sau ưu đãi = LSTK 12T + 4%, khoảng 12%
2- Công thức tính tiền lãi phải trả hàng tháng khi vay ngân hàng 900 triệu
- Công thức tính số tiền gốc phải trả hàng tháng = Tổng số tiền vay : Tổng số tháng vay
- Công thức tính số tiền lãi phải trả hàng tháng = Dư nợ còn lại đầu kỳ x lãi suất theo năm/12 hoặc = Dư nợ còn lại đầu kỳ x lãi suất theo tháng
- Tổng số tiền phải trả hàng tháng = số tiền gốc phải trả hàng tháng + số tiền lãi phải trả hàng tháng.
3- Bảng tính lãi vay mua nhà 900 triệu trong 10 năm Vietcombank
- Gói vay: Vay mua nhà ở
- Số tiền vay: 900.000.000 VNĐ
- Thời hạn vay: 120 Tháng (10 năm)
- Lãi suất vay ưu đãi 7,5%/năm trong 12 tháng đầu tiên
- Lãi suất sau ưu đãi: 13%/năm
Cách tính lãi phải trả kỳ đầu tiên
- Số tiền gốc phải trả hàng tháng = 900.000.000 : 120 = 7.500.000
- Số tiền lãi phải trả tháng đầu tiên = 900.000.000 x 7,5%/12 = 5.625.000
- Tổng số tiền phải trả tháng đầu tiên = 7.500.000 + 5.625.000 = 13.125.000
….
Cách tính kỳ trả nợ kỳ thứ 13 với lãi suất sau ưu đãi 13%/năm
- Số tiền gốc phải trả hàng tháng = 900.000.000 : 120 = 7.500.000
- Số tiền lãi phải trả tháng thứ 13 = 810.000.000 x 13%/12 = 8.775.000
- Tổng số tiền phải trả tháng thứ 13 = 7.500.000 + 8.775.000 = 16.275.000
→ Xem bảng tính lãi phải trả khi vay 900 triệu trong 10 năm tại Vietcombank trên excel TẠI ĐÂY
Kỳ hạn | Số gốc còn lại | Tiền gốc trả hàng tháng | Tiền lãi trả hàng tháng | Tổng tiền phải trả hàng tháng |
0 | 900.000.000 | |||
1 | 892.500.000 | 7.500.000 | 5.625.000 | 13.125.000 |
2 | 885.000.000 | 7.500.000 | 5.578.125 | 13.078.125 |
3 | 877.500.000 | 7.500.000 | 5.531.250 | 13.031.250 |
4 | 870.000.000 | 7.500.000 | 5.484.375 | 12.984.375 |
5 | 862.500.000 | 7.500.000 | 5.437.500 | 12.937.500 |
6 | 855.000.000 | 7.500.000 | 5.390.625 | 12.890.625 |
7 | 847.500.000 | 7.500.000 | 5.343.750 | 12.843.750 |
8 | 840.000.000 | 7.500.000 | 5.296.875 | 12.796.875 |
9 | 832.500.000 | 7.500.000 | 5.250.000 | 12.750.000 |
10 | 825.000.000 | 7.500.000 | 5.203.125 | 12.703.125 |
11 | 817.500.000 | 7.500.000 | 5.156.250 | 12.656.250 |
12 | 810.000.000 | 7.500.000 | 5.109.375 | 12.609.375 |
13 | 802.500.000 | 7.500.000 | 8.775.000 | 16.275.000 |
14 | … | … | … | … |
4- Cách tính lãi vay 900 triệu trong 15 năm tại Vietinbank?
- Gói vay mua nhà thế chấp sổ đỏ
- Số tiền vay: 900.000.000 VNĐ
- Thời hạn vay: 180 Tháng (15 năm)
- Lãi suất vay ưu đãi 7,5%/năm trong 12 tháng đầu
- Lãi suất sau ưu đãi: 12%/năm
Cách tính kỳ trả nợ đầu tiên
- Số tiền gốc phải trả hàng tháng = 900.000.000 : 180 = 5.000.000
- Số tiền lãi phải trả kỳ đầu tiên= 900.000.000 x 7,5%/12 = 5.625.000
- Tổng số tiền phải trả kỳ đầu tiên = 5.000.000+ 5.625.000 = 10.625.000
….
Cách tính kỳ trả nợ kỳ thứ 13 với lãi suất sau ưu đãi 12%
- Số tiền gốc phải trả hàng tháng = 900.000.000 : 180 = 5.000.000
- Số tiền lãi phải trả kỳ thứ 13 = 840.000.000 x 12%/12 = 8.400.000
- Tổng số tiền phải trả kỳ thứ 13 = 5.000.000 + 8.400.000 = 13.400.000
→ Xem bảng tính lãi phải trả khi vay 900 triệu trong 15 năm tại Vietinbank trên excel TẠI ĐÂY
Kỳ hạn | Số gốc còn lại | Tiền gốc trả hàng tháng | Tiền lãi trả hàng tháng | Tổng tiền phải trả hàng tháng |
0 | 900.000.000 | |||
1 | 895.000.000 | 5.000.000 | 5.625.000 | 10.625.000 |
2 | 890.000.000 | 5.000.000 | 5.593.750 | 10.593.750 |
3 | 885.000.000 | 5.000.000 | 5.562.500 | 10.562.500 |
4 | 880.000.000 | 5.000.000 | 5.531.250 | 10.531.250 |
5 | 875.000.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | 10.500.000 |
6 | 870.000.000 | 5.000.000 | 5.468.750 | 10.468.750 |
7 | 865.000.000 | 5.000.000 | 5.437.500 | 10.437.500 |
8 | 860.000.000 | 5.000.000 | 5.406.250 | 10.406.250 |
9 | 855.000.000 | 5.000.000 | 5.375.000 | 10.375.000 |
10 | 850.000.000 | 5.000.000 | 5.343.750 | 10.343.750 |
11 | 845.000.000 | 5.000.000 | 5.312.500 | 10.312.500 |
12 | 840.000.000 | 5.000.000 | 5.281.250 | 10.281.250 |
13 | 835.000.000 | 5.000.000 | 8.400.000 | 13.400.000 |
14 | … | … | … | … |
5- Vay 900 triệu mua nhà trong 20 năm Agribank mỗi tháng trả lãi bao nhiêu?
- Số tiền vay: 900.000.000 VNĐ
- Thời hạn vay: 240 Tháng (20 năm)
- Lãi suất vay ưu đãi 7,5%/năm trong 24 tháng đầu tiên
- Lãi suất sau ưu đãi: 12%/năm
Cách tính nợ phải trả kỳ đầu tiên
- Số tiền gốc phải trả hàng tháng = 900.000.000 : 240 = 3.750.000
- Số tiền lãi phải trả kỳ đầu tiên = 900.000.000 x 7,5%/12 = 5.625.000
- Tổng số tiền phải trả kỳ đầu tiên = 3.750.000 + 5.625.000 = 9.375.000
….
Cách tính kỳ trả nợ kỳ thứ 25 với lãi suất sau ưu đãi 12%/năm
- Số tiền gốc phải trả hàng tháng = 900.000.000 : 240 = 3.750.000
- Số tiền lãi phải trả kỳ thứ 25 = 810.000.000 x 12%/12 = 8.100.000
- Tổng số tiền phải trả kỳ thứ 25 = 3.750.000 + 8.100.000 = 11.850.000
→ Xem bảng tính lãi phải trả khi vay 900 triệu trong 20 năm tai Agribank trên excel TẠI ĐÂY
Kỳ hạn | Số gốc còn lại | Tiền gốc trả hàng tháng | Tiền lãi trả hàng tháng | Tổng tiền phải trả hàng tháng |
0 | 900.000.000 | |||
1 | 896.250.000 | 3.750.000 | 5.625.000 | 9.375.000 |
2 | 892.500.000 | 3.750.000 | 5.601.563 | 9.351.563 |
3 | 888.750.000 | 3.750.000 | 5.578.125 | 9.328.125 |
4 | 885.000.000 | 3.750.000 | 5.554.688 | 9.304.688 |
5 | 881.250.000 | 3.750.000 | 5.531.250 | 9.281.250 |
6 | 877.500.000 | 3.750.000 | 5.507.813 | 9.257.813 |
7 | 873.750.000 | 3.750.000 | 5.484.375 | 9.234.375 |
8 | 870.000.000 | 3.750.000 | 5.460.938 | 9.210.938 |
9 | 866.250.000 | 3.750.000 | 5.437.500 | 9.187.500 |
10 | 862.500.000 | 3.750.000 | 5.414.063 | 9.164.063 |
11 | 858.750.000 | 3.750.000 | 5.390.625 | 9.140.625 |
12 | 855.000.000 | 3.750.000 | 5.367.188 | 9.117.188 |
13 | 851.250.000 | 3.750.000 | 5.343.750 | 9.093.750 |
14 | 847.500.000 | 3.750.000 | 5.320.313 | 9.070.313 |
15 | 843.750.000 | 3.750.000 | 5.296.875 | 9.046.875 |
16 | 840.000.000 | 3.750.000 | 5.273.438 | 9.023.438 |
17 | 836.250.000 | 3.750.000 | 5.250.000 | 9.000.000 |
18 | 832.500.000 | 3.750.000 | 5.226.563 | 8.976.563 |
19 | 828.750.000 | 3.750.000 | 5.203.125 | 8.953.125 |
20 | 825.000.000 | 3.750.000 | 5.179.688 | 8.929.688 |
21 | 821.250.000 | 3.750.000 | 5.156.250 | 8.906.250 |
22 | 817.500.000 | 3.750.000 | 5.132.813 | 8.882.813 |
23 | 813.750.000 | 3.750.000 | 5.109.375 | 8.859.375 |
24 | 810.000.000 | 3.750.000 | 5.085.938 | 8.835.938 |
25 | 806.250.000 | 3.750.000 | 8.100.000 | 11.850.000 |
26 | … | … | … | … |
6- Cách tính lãi vay 900 triệu mua nhà BIDV trong 25 năm
- Số tiền vay: 900.000.000 VNĐ
- Thời hạn vay: 300 Tháng (20 năm)
- Lãi suất vay ưu đãi 7,5%/năm trong 24 tháng đầu tiên
- Lãi suất sau ưu đãi: 12%/năm
Cách tính nợ phải trả kỳ đầu tiên
- Số tiền gốc phải trả hàng tháng = 900.000.000 : 300 = 3.000.000
- Số tiền lãi phải trả kỳ đầu tiên = 900.000.000 x 7,5%/12 = 5.625.000
- Tổng số tiền phải trả kỳ đầu tiên = 3.000.000 + 5.625.000 = 8.375.000
….
Cách tính kỳ trả nợ kỳ thứ 25 với lãi suất sau ưu đãi 12%/năm
- Số tiền gốc phải trả hàng tháng = 900.000.000 : 300 = 3.000.000
- Số tiền lãi phải trả kỳ thứ 25 = 828.000.000 x 12%/12 = 8.280.000
- Tổng số tiền phải trả kỳ thứ 25 = 3.000.000 + 8.280.000 = 11.280.000
→ Xem bảng tính lãi phải trả khi vay 900 triệu trong 25 năm tai BIDV trên excel TẠI ĐÂY
Kỳ hạn | Số gốc còn lại | Tiền gốc trả hàng tháng | Tiền lãi trả hàng tháng | Tổng tiền phải trả hàng tháng |
0 | 900.000.000 | |||
1 | 897.000.000 | 3.000.000 | 5.625.000 | 8.625.000 |
2 | 894.000.000 | 3.000.000 | 5.606.250 | 8.606.250 |
3 | 891.000.000 | 3.000.000 | 5.587.500 | 8.587.500 |
4 | 888.000.000 | 3.000.000 | 5.568.750 | 8.568.750 |
5 | 885.000.000 | 3.000.000 | 5.550.000 | 8.550.000 |
6 | 882.000.000 | 3.000.000 | 5.531.250 | 8.531.250 |
7 | 879.000.000 | 3.000.000 | 5.512.500 | 8.512.500 |
8 | 876.000.000 | 3.000.000 | 5.493.750 | 8.493.750 |
9 | 873.000.000 | 3.000.000 | 5.475.000 | 8.475.000 |
10 | 870.000.000 | 3.000.000 | 5.456.250 | 8.456.250 |
11 | 867.000.000 | 3.000.000 | 5.437.500 | 8.437.500 |
12 | 864.000.000 | 3.000.000 | 5.418.750 | 8.418.750 |
13 | 861.000.000 | 3.000.000 | 5.400.000 | 8.400.000 |
14 | 858.000.000 | 3.000.000 | 5.381.250 | 8.381.250 |
15 | 855.000.000 | 3.000.000 | 5.362.500 | 8.362.500 |
16 | 852.000.000 | 3.000.000 | 5.343.750 | 8.343.750 |
17 | 849.000.000 | 3.000.000 | 5.325.000 | 8.325.000 |
18 | 846.000.000 | 3.000.000 | 5.306.250 | 8.306.250 |
19 | 843.000.000 | 3.000.000 | 5.287.500 | 8.287.500 |
20 | 840.000.000 | 3.000.000 | 5.268.750 | 8.268.750 |
21 | 837.000.000 | 3.000.000 | 5.250.000 | 8.250.000 |
22 | 834.000.000 | 3.000.000 | 5.231.250 | 8.231.250 |
23 | 831.000.000 | 3.000.000 | 5.212.500 | 8.212.500 |
24 | 828.000.000 | 3.000.000 | 5.193.750 | 8.193.750 |
25 | 825.000.000 | 3.000.000 | 8.280.000 | 11.280.000 |
26 | … | … | … | … |
Từ những bảng tính trên, bạn dễ dàng nhìn ra được gói vay 900 triệu trong 10 năm; 15 năm; 20 năm hoặc vay trong 25 cần trả bao nhiêu một tháng, từ đó bạn dễ dàng lựa chọn gói vay có thời hạn vay phù hợp với khả năng tài chính của mình.
Lưu ý: Cách tính trên được tính tròn tháng trả nợ (kỳ trả nợ) là 30 ngày. Thực tế khi đi vay thì bảng tính lãi vay thế chấp phải trả được tính theo số ngày thực tế phát sinh trong tháng, ví dụ có tháng 30 ngày, có tháng 31 ngày hay có tháng 29 ngày… nên số liệu có chênh lệch nhỏ.