Có bao nhiêu mã chứng khoán ngành ngân hàng?
Có tổng cộng 46 mã chứng khoán ngành ngân hàng tương ứng với 46 ngân hàng tại Việt Nam hiện nay. Trong đó:
- 10 mã chứng khoán của các ngân hàng trên sàn UpCom
- 15 mã chứng khoán của các ngân hàng trên sàn OTC
- 18 mã chứng khoán của các ngân hàng trên sàn HSX
- 03 mã chứng khoán của các ngân hàng trên sàn HNX
Danh sách mã chứng khoán của các ngân hàng hiện nay
TT | Mã | Tên ngân hàng | Sàn chứng khoán |
1 | ABB | Ngân hàng Thương mại cổ phần An Bình | UpCom |
2 | BVB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Bản Việt | UpCom |
3 | EVF | Công ty Tài chính cổ phần Điện lực | UpCom |
4 | KLB | Ngân hàng TMCP Kiên Long | UpCom |
5 | NAB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Nam Á | UpCom |
6 | PGB | Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex | UpCom |
7 | SDF | Công ty Tài chính cổ phần Sông Đà | UpCom |
8 | SGB | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công thương | UpCom |
9 | VAB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Á | UpCom |
10 | VBB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam Thương Tín | UpCom |
11 | AGRIBANK | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam | OTC |
12 | BAOVIETBANK | Ngân hàng TMCP Bảo Việt | OTC |
13 | CBBANK | Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam | OTC |
14 | COOPBANK | Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam | OTC |
15 | DAF | Ngân hàng Thương mại cổ phần Đông Á | OTC |
16 | DAIABANK | Ngân hàng Thương mại cổ phần Đại Á | OTC |
17 | GPBANK | Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Dầu khí Toàn cầu | OTC |
18 | MEKONGBANK | Ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kông | OTC |
19 | MHB | Ngân hàng TMCP Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long | OTC |
20 | OCEANBANK | Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Đại Dương | OTC |
21 | PVCOMBANK | Ngân hàng Thương mại cổ phần Đại chúng Việt Nam | OTC |
22 | SCB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn | OTC |
23 | SOUTHERNBANK | Ngân hàng TMCP Phương Nam | OTC |
24 | TCXM | Công ty Tài chính cổ phần Xi măng | OTC |
25 | WESTERNBANK | Ngân hàng TMCP Phương Tây | OTC |
26 | ACB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu | HSX |
27 | BID | Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam | HSX |
28 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | HSX |
29 | EIB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam | HSX |
30 | HDB | Ngân hàng TMCP Phát triển T.P Hồ Chí Minh | HSX |
31 | LPB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Bưu điện Liên Việt | HSX |
32 | MBB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Quân đội | HSX |
33 | MSB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Hàng hải Việt Nam | HSX |
34 | OCB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Phương Đông | HSX |
35 | PVF | Tổng Công ty Tài chính Cổ phần Dầu khí Việt Nam | HSX |
36 | SHB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | HSX |
37 | SSB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Đông Nam Á | HSX |
38 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín | HSX |
39 | TCB | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) | HSX |
40 | TPB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Tiên Phong | HSX |
41 | VCB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam | HSX |
42 | VIB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc tế Việt Nam | HSX |
43 | VPB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng | HSX |
44 | BAB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Bắc Á | HNX |
45 | HBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Nhà Hà Nội | HNX |
46 | NVB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân | HNX |
Đối chiếu các mã cổ phiếu ngân hàng này giúp bạn nhanh chóng tìm ra nhanh ngân hàng mà bạn muốn đầu tư trên sàn chứng khoán.