Ngân hàng VPBank liên kết với các ngân hàng trong hệ thống liên ngân hàng để giúp khách hàng là chủ thẻ ATM có thể rút tiền được các cây ATM ngân hàng khác hoặc chuyển tiền liên ngân hàng/chuyển tiền nhanh 24/7 đến các ngân hàng khác một cách nhanh chóng, thuận tiện. Có thể thấy các ngân hàng Việt Nam hiện nay hầu hết có liên kết với nhau, VPBank cũng vậy, liên kết với rất nhiều ngân hàng như AgriBank, BIDV, Vietcombank, VietinBank, Techcombank, TPBank, VIB, Sacombank, MSB…
1- VPBank liên kết với những ngân hàng Việt Nam sau đây:
TT | Tên ngân hàng | Tên viết tắt |
1 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam | Agribank |
2 | Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam | Vietinbank |
3 | Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam | BIDV |
4 | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam | Vietcombank |
5 | Ngân hàng TMCP Á Châu | ACB |
6 | Ngân hàng TMCP Đông Á | DongA Bank |
7 | Ngân hàng TMCP Hàng Hải | MSB |
8 | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương | Techcombank |
9 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín | Sacombank |
10 | Ngân hàng TMCP Nam Á | Nam A Bank |
11 | Ngân hàng TMCP Phương Đông | OCB |
12 | Ngân hàng TMCP Quân đội | MB |
13 | Ngân hàng TMCP Quốc tế | VIB |
14 | Ngân hàng TMCP Quốc dân | NCB |
15 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn | SCB |
16 | Ngân hàng TMCP Đông Nam Á | SeABank |
17 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương | SAIGONBANK |
18 | Ngân hàng TMCP Kiên Long | Kienlongbank |
19 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội | SHB |
20 | Ngân hàng TMCP Tiên Phong | TPBank |
21 | Ngân hàng TMCP An Bình | ABBank |
22 | Ngân hàng TMCP Bảo Việt | Baoviet bank |
23 | Ngân hàng TMCP Bắc Á | Bac A Bank |
24 | Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt | LienVietPostBank |
25 | Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam | PVcomBank |
26 | Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng | VPbank |
27 | Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín | Vietbank |
28 | Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex | PG Bank |
29 | Ngân hàng TNHH MTV Đại Dương | OceanBank |
30 | Ngân hàng TNHH MTV Xây dựng | Ngân hàng Xây dựng |
31 | Ngân hàng TNHH MTV Dầu khí toàn cầu | GP Bank |
32 | CIMB Việt Nam | CIMB |
33 | Hong Leong Việt Nam | Hong Leong |
34 | HSBC Việt Nam | HSBC |
35 | Public Bank Việt Nam | Public Bank Việt Nam |
36 | Shinhan Việt Nam | Shinhan Bank |
37 | Standard Chartered Việt Nam | Standard Chartered |
38 | UOB Việt Nam | UOB |
39 | Woori Việt Nam | Ngân hàng Woori Việt Nam |
40 | Citibank Việt Nam | CitiBank |
41 | Trách nhiệm hữu hạn Indovina | IVB |
42 | Ngân hàng Liên doanh Việt – Nga | VRB |
43 | Ngân hàng Chính sách xã hội | VBSP |
44 | Ngân hàng phát triển Việt Nam | VDB |
45 | Ngân hàng Nhà Nước | |
46 | Cake by VPBank | |
47 | Ubank by VPBank |
2- VPBank liên kết với những ngân hàng nước ngoài sau đây:
1 | Ngân hàng KooKMin |
2 | BangKok Bank |
3 | Bank Of China |
4 | Bank of Communication |
5 | Bank of India |
6 | Bank of Mitsubishi |
7 | Ngân hàng Đầu tư và phát triển Campuchia |
8 | BNP – Paribas |
9 | Busan Bank |
10 | Cathay Bank |
11 | ChifonBank |
12 | China Construction Bank |
13 | Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam |
14 | Commonwealth Bank |
15 | Credit Agricole CIB |
16 | DBS Bank |
17 | Deutsche Bank |
18 | ESun Bank |
19 | Habubank |
20 | Keb Hana Bank |
21 | Hua Nan Commercial Bank |
22 | Ngân hàng Công thương Trung Quốc |
23 | Industrial Bank Of Korea |
24 | JP Morgan Chase Bank |
25 | Kho bạc Nhà Nước |
26 | Korea Exchange Bank |
27 | LaoViet Bank |
28 | Malayan Banking Berhad |
29 | MayBank |
30 | Mega ICBC |
31 | Mizuho Corporate Bank, LTD |
32 | Natexis Banques Populaires |
33 | Ngân hàng thương mại Taipei Fubon |
34 | Oversea Chinese Banking Corp |
35 | Sumitomo Mitsui Bank |
Như vậy, ngân hàng VPbank liên kết với 45 ngân hàng Việt Nam, 2 ngân hàng số và 35 ngân hàng nước ngoài giúp chủ thẻ ATM VPBank có thể an tâm chuyển tiền đến bất cứ đâu kể cả trong nước và ngoài nước.