Với nhu cầu vốn 300 triệu nên vay thế chấp tại ngân hàng để được ưu đãi lãi suất hấp dẫn và thời hạn vay dài. Với số tiền này hầu như các ngân hàng ưu tiên gói vay trong 5 năm, 6 năm, 7 năm, 10 năm đến 15 năm. Nên không có gói vay ngân hàng 300 triệu trong 1 năm, 2 năm hay 3 năm.
1- Vay 300 triệu trong 5 năm – 15 năm lãi suất bao nhiêu?
Thông thường, thời hạn vay càng dài thì lãi suất càng cao, tuy nhiên mức chênh lệch lãi suất khi vay 15 năm so với 10 năm hay 5 năm không đáng kể, khoảng 0,3% – 0,5%. Tuy nhiên nếu ngân hàng có chương trình ưu đãi lãi suất cho vay thì sẽ áp dụng chung cho các gói vay thời hạn khác nhau. Bạn có thể tham khảo lãi suất vay thế chấp 300 tại một số ngân hàng sau đây:
- Lãi suất vay ngân hàng Vietcombank 7,29%/năm ưu đãi trong 12 tháng đầu khi vay mua nhà, lãi suất sau ưu đãi =LSTK 24T + 3,5% → Chi tiết chương trình ưu đãi Lãi suất vay mua nhà Vietcombank mới nhất
- Lãi suất vay ngân hàng Sacombank 8,5%/năm ưu đãi vay mua nhà, lãi suất sau ưu đãi = LSTK 13T + 3,5%
- Lãi suất vay ngân hàng Agribank lãi suất ưu đãi 7% ưu đãi vay mua nhà, lãi suất sau ưu đãi = LSTK 12T + 3%
- Lãi suất vay ngân hàng Techcombank ưu đãi 7,49% vay mua nhà, lãi suất sau ưu đãi = LSCS + 4%
- Lãi suất vay ngân hàng BIDV lãi suất 7,3% ưu đãi vay mua nhà, lãi suất sau ưu đãi = LSTK 12T + 4%
- Lãi suất vay ngân hàng VIB 8,7% ưu đãi trong 6 tháng , lãi suất sau ưu đãi = LSCS + 4,1%
–→ Nếu bạn không có tài sản thế chấp, hãy vay ngân hàng HongLeong Bank để có lãi suất tốt nhất từ 15%/năm với số tiền vay lên đến 500 triệu
2- Công thức tính tiền lãi phải trả hàng tháng khi vay thế chấp 300 triệu
- Số tiền gốc phải trả hàng tháng = Tổng số tiền vay : Tổng số tháng vay
- Số tiền lãi phải trả hàng tháng = Dư nợ còn lại đầu kỳ x lãi suất theo năm/12 hoặc = Dư nợ còn lại đầu kỳ x lãi suất theo tháng
- Tổng số tiền phải trả hàng tháng = số tiền gốc phải trả hàng tháng + số tiền lãi phải trả hàng tháng.
3- Bảng tính tiền lãi khi vay mua xe 300 triệu trong 5 năm Agribank
- Số tiền vay: 300.000.000 VNĐ
- Thời hạn vay: 60 Tháng (Tương đương 5 năm)
- Lãi suất vay ưu đãi 7%/năm trong 12 tháng đầu tiên
- Lãi suất sau ưu đãi: 11,0%/năm
Cách tính kỳ trả nợ đầu tiên
- Số tiền gốc phải trả hàng tháng = 300 triệu : 60 tháng = 5.000.000
- Số tiền lãi phải trả hàng tháng = 300 triệu x 7%/12 = 1.750.000
- Tổng số tiền phải trả hàng tháng = 5.000.000 + 1.750.000 = 6.750.000
….
Cách tính kỳ trả nợ kỳ thứ 13 với lãi suất sau ưu đãi 11%
- Số tiền gốc phải trả hàng tháng = 5.000.000
- Số tiền lãi phải trả hàng tháng = 240.000.000 x 11%/12 = 2.200.000
- Tổng số tiền phải trả hàng tháng = 5.000.000 + 2.200.000 = 7.200.000
→ Chi tiết bảng tính lãi vay 300 triệu trong excel TẠI ĐÂY
Kỳ hạn | Số gốc còn lại | Tiền gốc trả hàng tháng | Tiền lãi trả hàng tháng | Tổng tiền trả hàng tháng |
0 | 300.000.000 | |||
1 | 295.000.000 | 5.000.000 | 1.750.000 | 6.750.000 |
2 | 290.000.000 | 5.000.000 | 1.720.833 | 6.720.833 |
3 | 285.000.000 | 5.000.000 | 1.691.667 | 6.691.667 |
4 | 280.000.000 | 5.000.000 | 1.662.500 | 6.662.500 |
5 | 275.000.000 | 5.000.000 | 1.633.333 | 6.633.333 |
6 | 270.000.000 | 5.000.000 | 1.604.167 | 6.604.167 |
7 | … |
4- Bảng tính lãi vay mua nhà 300 triệu trong 10 năm Vietcombank
- Số tiền vay: 300.000.000 VNĐ
- Thời hạn vay: 120 Tháng (10 năm)
- Lãi suất vay ưu đãi 7,29%/năm trong 12 tháng đầu tiên
- Lãi suất sau ưu đãi: 9,0%/năm
Cách tính kỳ trả nợ đầu tiên
- Số tiền gốc phải trả hàng tháng = 300 triệu : 120 tháng = 2.500.000
- Số tiền lãi phải trả hàng tháng = 300 triệu x 7,29%/12 = 1.822.500
- Tổng số tiền phải trả hàng tháng = 2.500.000 + 1.822.500 = 4.322.500
….
Cách tính kỳ trả nợ kỳ thứ 13 với lãi suất sau ưu đãi 9%
- Số tiền gốc phải trả hàng tháng = 2.500.000
- Số tiền lãi phải trả hàng tháng = 270.000.000 x 9%/12 = 2.025.000
- Tổng số tiền phải trả hàng tháng = 2.500.000 + 2.025.000 = 4.525.000
→ Xem chi tiết bảng tính lãi phải trả khi vay 300 triệu trong 10 năm trên excel TẠI ĐÂY
Kỳ hạn | Số gốc còn lại | Tiền gốc trả hàng tháng | Tiền lãi trả hàng tháng | Tổng tiền phải trả hàng tháng |
0 | 300.000.000 | |||
1 | 297.500.000 | 2.500.000 | 1.822.500 | 4.322.500 |
2 | 295.000.000 | 2.500.000 | 1.807.313 | 4.307.313 |
3 | 292.500.000 | 2.500.000 | 1.792.125 | 4.292.125 |
4 | 290.000.000 | 2.500.000 | 1.776.938 | 4.276.938 |
5 | 287.500.000 | 2.500.000 | 1.761.750 | 4.261.750 |
6 | 285.000.000 | 2.500.000 | 1.746.563 | 4.246.563 |
7 | … |
5- Vay 300 triệu mua nhà trả lãi bao nhiêu trong 15 năm tại Techcombank?
- Số tiền vay: 300.000.000 VNĐ
- Thời hạn vay: 180 Tháng (10 năm)
- Lãi suất vay ưu đãi 7,49%/năm trong 12 tháng đầu tiên
- Lãi suất sau ưu đãi: 12,0%/năm
Cách tính kỳ trả nợ đầu tiên
- Số tiền gốc phải trả hàng tháng = 300 triệu : 180 tháng = 1.666.667
- Số tiền lãi phải trả hàng tháng = 300 triệu x 7,49%/12 = 1.872.500
- Tổng số tiền phải trả hàng tháng = 1.666.667 + 1.872.500 = 3.539.167
….
Cách tính kỳ trả nợ kỳ thứ 13 với lãi suất sau ưu đãi 12%
- Số tiền gốc phải trả hàng tháng = 1.666.667
- Số tiền lãi phải trả hàng tháng = 280.000.000 x 12%/12 = 2.800.000
- Tổng số tiền phải trả hàng tháng = 1.666.667 + 2.800.000 = 4.466.667
→ Xem chi tiết bảng tính lãi phải trả khi vay 300 triệu trong 15 năm trên excel TẠI ĐÂY
Kỳ hạn | Số gốc còn lại | Tiền gốc trả hàng tháng | Tiền lãi trả hàng tháng | Tổng tiền phải trả hàng tháng |
0 | 300.000.000 | |||
1 | 298.333.333 | 1.666.667 | 1.872.500 | 3.539.167 |
2 | 296.666.667 | 1.666.667 | 1.862.097 | 3.528.764 |
3 | 295.000.000 | 1.666.667 | 1.851.694 | 3.518.361 |
4 | 293.333.333 | 1.666.667 | 1.841.292 | 3.507.958 |
5 | 291.666.667 | 1.666.667 | 1.830.889 | 3.497.556 |
6 | 290.000.000 | 1.666.667 | 1.820.486 | 3.487.153 |
7 | … |
6- Vay 300 triệu mua xe trả lãi bao nhiêu trong 20 năm tại BIDV?
Số tiền vay: 300.000.000 VNĐ
- Thời hạn vay: 240 Tháng (10 năm)
- Lãi suất vay ưu đãi 7,3%/năm trong 12 tháng đầu tiên
- Lãi suất sau ưu đãi: 9,6%/năm
Cách tính kỳ trả nợ đầu tiên
- Số tiền gốc phải trả hàng tháng = 300 triệu : 240 tháng = 1.250.000
- Số tiền lãi phải trả hàng tháng = 300 triệu x 7,3%/12 = 1.825.000
- Tổng số tiền phải trả hàng tháng = 1.250.000 + 1.872.500 = 3.075.000
….
Cách tính kỳ trả nợ kỳ thứ 13 với lãi suất sau ưu đãi 9,6%
- Số tiền gốc phải trả hàng tháng = 1.250.000
- Số tiền lãi phải trả hàng tháng = 285.000.000 x 9,6%/12 = 1.817.396
- Tổng số tiền phải trả hàng tháng = 1.250.000 + 1.817.396 = 3.067.396
→ Xem chi tiết bảng tính lãi phải trả khi vay 300 triệu trong 15 năm trên excel TẠI ĐÂY
Kỳ hạn | Số gốc còn lại | Tiền gốc trả hàng tháng | Tiền lãi trả hàng tháng | Tổng tiền phải trả hàng tháng |
0 | 300.000.000 | |||
1 | 298.750.000 | 1.250.000 | 1.825.000 | 3.075.000 |
2 | 297.500.000 | 1.250.000 | 1.817.396 | 3.067.396 |
3 | 296.250.000 | 1.250.000 | 1.809.792 | 3.059.792 |
4 | 295.000.000 | 1.250.000 | 1.802.188 | 3.052.188 |
5 | 293.750.000 | 1.250.000 | 1.794.583 | 3.044.583 |
6 | 292.500.000 | 1.250.000 | 1.786.979 | 3.036.979 |
7 | — |
Hãy chọn phương án vay có số tiền phải trả hàng tháng phù hợp với khả năng tài chính của bạn để đảm bảo trả nợ đúng hạn và đầy đủ nhé.